Contest 32 Lớp 7ABC Buổi 2.3.4 Câu lệnh điều kiện 2023-2024

if02-Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

Tìm giá trị min, max tên file: MINMAX2.*

Cho 2 số nguyên a, b. Em hãy lập trình tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất trong 2 số a, b.

INPUT:

Hai số nguyên a, b.

OUTPUT:

Hai số nguyên là giá trị nhỏ nhất và lớn nhất

Ví dụ:

INPUT OUTPUT Giải thích
12 9 9 12 Số nhỏ nhất là 9, số lớn nhất là 12

if03-Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất 2

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

Tìm giá trị min, max tên file: MINMAX4.*

Cho 4 số nguyên ~a, b, c, d~. Em hãy lập trình tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất trong 4 số ~a, b, c, d~.

INPUT:

4 số nguyên ~a, b, c, d~.

OUTPUT:

hai số nguyên là giá trị nhỏ nhất và lớn nhất

Ví dụ:
INPUT OUTPUT
4 3 7 2 2 7

if01-Chia quà

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

Chia quà Tên file: gift.*

Bà mua cho hai anh em Việt và Nam n quả táo, bà muốn chia đều số táo cho hai anh em. Trong trường hợp ~n~ chẵn thì hai anh em sẽ nhận được số táo bằng nhau, trong trường hợp ngược lại thì em Nam sẽ nhận số táo nhiều hơn Việt 1 quả. Hãy cho biết số táo của Việt và Nam.

INPUT:

Một số nguyên ~n~

OUTPUT:

Số táo của Việt và Nam

Ví dụ:
INPUT OUTPUT
9 4 5
8 4 4

if05-Số chính phương

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

Số chính phương tên file: chinhphuong.*

Số chính phương là một số nguyên dương bằng bình phương của một số nguyên dương. Ví dụ: 1, 4, 9, 16, 100 … là những số chính phương; còn 3, 8, 15 … không phải là những số chính phương. Cho trước một số nguyên dương ~n~. Em hãy kiểm tra xem ~n~ có phải là số chính phương không?

INPUT:

Một dòng duy nhất chứa số nguyên dương n (~n\le 10^9)~.

OUTPUT:

Đưa ra thông báo "yes" nếu n là số chính phương, ngược lại thông báo "no".

Ví dụ:
INPUT   
4   
OUTPUT
yes
INPUT   
8   
OUTPUT
no


if22_Số lớn hơn

Nộp bài
Time limit: 0.65 / Memory limit: 256M

Point: 100

Số nguyên lớn hơn

Hôm nay nhiệm vụ của Tí là đưa ra được số lớn hơn trong hai số nguyên a và b. Tí thì mới tiếp xúc với dạng toán này nên đưa ra kết quả còn chậm. Các em giúp Tí nào!

Dữ liệu vào:

gồm 2 số a, b (~-10^9 < a, b < 10^9~) cách nhau một kí tự trống

Dữ liệu ra:

một số duy nhất là kêt quả bài toán.

ví dụ:

Input Output
3 5 5
-8 -9 -8

if23_Số lớn hơn dữ liệu lớn

Nộp bài
Time limit: 0.65 / Memory limit: 256M

Point: 100

Số nguyên lớn hơn

Hôm nay nhiệm vụ của Tí là đưa ra được số lớn hơn trong hai số nguyên a và b. Tí thì mới tiếp xúc với dạng toán này nên đưa ra kết quả còn chậm. Các em giúp Tí nào!

Dữ liệu vào:

gồm 2 số a, b (~-10^{18} < a, b < 10^{18}~) cách nhau một kí tự trống

Dữ liệu ra:

một số duy nhất là kêt quả bài toán.

ví dụ:

Input Output
3 5 5
-8 -9 -8

if24-Số lớn hơn kiểu số thực

Nộp bài
Time limit: 0.65 / Memory limit: 256M

Point: 100

Số thực lớn hơn

Hôm nay nhiệm vụ của Tí học sang số thực. Vẫn nhiệm vụ khó khăn đó là là đưa ra được số lớn hơn trong hai số thực a và b. Tuy nhiên Tý đưa ra kết quả còn rất chậm. Các em giúp Tí nhé!

Dữ liệu vào:

gồm 2 số a, b (~-10^{15} < a, b < 10^{15}~) cách nhau một kí tự trống

Dữ liệu ra:

một số duy nhất là kêt quả bài toán.

ví dụ:

Input Output
3.5 3.5 3.5
-8.72 -9.27 -8.72

if25-Số chẵn lẻ

Nộp bài
Time limit: 0.65 / Memory limit: 256M

Point: 100

Số chẵn lẻ

Yêu cầu:

Kiểm tra tính chẵn lẻ của số nguyên a.

Dữ liệu vào:

gồm chứa duy nhất số nguyên a (~-10^9 < a < 10^9~)

Dữ liệu ra:

Nếu là số chẵn thì xuất EVEN; nếu là số lẻ thì xuất ra ODD

ví dụ:

Input Output
10 EVEN
15 ODD

if26-Hình chữ nhật hợp lệ

Nộp bài
Time limit: 0.65 / Memory limit: 256M

Point: 100

Hình chữ nhật hợp lệ

Hình chữ nhật có kích thước chiều dài a, chiều rộng b (~0 < a, b < 10^9~) là hình chữ nhật hợp lệ nếu có chiều dài ~a~ lớn hơn chiều rộng ~b~.

Yêu cầu:

Kiểm tra tính hợp lệ của hình chữ nhật.

Dữ liệu vào:

gồm hai số ~a, b ~ (~-10^9 < a, b < 10^9~) cách nhau một kí tự trống

Dữ liệu ra:

Nếu hình chữ nhật hợp lệ thì xuất ~1~; không hợp lệ xuất ra ~0~.

ví dụ:

Input Output
10 15 0
10 7 1

if27-Tam giác hợp lệ

Nộp bài
Time limit: 0.65 / Memory limit: 256M

Point: 100

Hình tam giác

Khi học về tam giác, Tí muốn biết xem với ba độ dài cho trước có thể là ba cạnh của một tam giác không? Tí đã tìm ra cách làm và thầy dạy Tí đã công nhận cách làm của Tí là đúng, em thử xem mình có đúng không nhé.

Yêu cầu:

Kiểm tra bộ ba số a, b, c (~0 < a, b, c < 10^5~) có phải là ba cạnh của một tam giác không?

Dữ liệu vào:

gồm ba số a, b, c (~0 < a, b, c < 10^5~) hai số gần nhau cách nhau một kí tự trống.

Dữ liệu ra:

Nếu là độ dài tam giác thì thì xuất Tamgiac; không phải thì xuất ra -1.

ví dụ:

Input Output
3 4 5 Tamgiac
1 2 4 -1

if28-Chữ số nguyên tố.

Nộp bài
Time limit: 0.65 / Memory limit: 256M

Point: 100

Chữ số nguyên tố.

Hôm nay Tí mới biết số nguyên tố là số có 2 ước là 1 và chính nó. Cô giáo ra cho Tý một số nguyên dương n. (~0 < n < 10^5~)

Yêu cầu:

Kiểm tra chữ số tận cùng của ~n~ có phải là số nguyên tố không?

Dữ liệu vào:

gồm số nguyên n (~0 <n < 10^9~). </p>

Dữ liệu ra:

Xất ra 1 nếu là nguyên tố; không phải thì xuất ra 0.

ví dụ:

Input Output
123 1
24 0

Lưu ý:

Nếu em cần kết hợp 2 hoặc nhiều điều kiện thì ta dùng:

  • Phép và: (ĐK1 && ĐK2); Phép hoặc: (ĐK1 | | ĐK2)
  • Trong đó phép && Đúng khi cả 2 ĐK cùng đúng, sai trong tất cả trường hợp còn lại;
  • Phép | | sai khi cả 2 cùng sai, đúng trong tất cả trường hợp còn lại

if29-Số lớn nhất

Nộp bài
Time limit: 0.65 / Memory limit: 256M

Point: 100

Số lớn nhất

cho ba số nguyên a, b, c.

Yêu cầu:

Tìm số lớn nhất trong ba số đó.

Dữ liệu vào:

gồm 3 số nguyên a, b, c (~-10^9 < a, b, c < 10^9~).

Dữ liệu ra:

kết quả bài toán.

ví dụ:

Input Output
1 5 3 5

if30-Số nhỏ nhất

Nộp bài
Time limit: 0.65 / Memory limit: 256M

Point: 100

Số nhỏ nhất

cho ba số nguyên a, b, c.

Yêu cầu:

Tìm số nhỏ nhất trong ba số đó.

Dữ liệu vào:

gồm 3 số nguyên a, b, c (~-10^9 < a, b, c < 10^9~).

Dữ liệu ra:

kết quả bài toán.

ví dụ:

Input Output
3 1 5 1

if31-Sắp xếp ba số

Nộp bài
Time limit: 0.65 / Memory limit: 256M

Point: 100

Số nhỏ nhất

cho ba số nguyên a, b, c.

Yêu cầu:

Sắp xếp ba số đó theo chiều tăng dần.

Dữ liệu vào:

gồm 3 số nguyên a, b, c (~-10^9 < a, b, c < 10^9~).

Dữ liệu ra:

kết quả bài toán.

ví dụ:

Input Output
3 1 5 1 3 5

if32-Chia hết

Nộp bài
Time limit: 0.65 / Memory limit: 256M

Point: 100

Chia hết

Yêu cầu:

Cho hai số nguyên a, b. In ra YES nếu ~a~ chia hết cho ~b~, in ra ~-1~ nếu ~b = 0~ , in ra NO nếu ~a~ không chia hết cho ~b~.

Dữ liệu:

Một dòng ghi hai số nguyên ~a, b~ là số nguyên kiểu 64 – bit,

Kết quả:

Ghi ra YES, ~-1~, NO như yêu cầu đề bài.

ví dụ:

Input Output
1 2 NO
6 3 YES

if33-Số chính phương

Nộp bài
Time limit: 0.65 / Memory limit: 256M

Point: 100

Số chính phương

Yêu cầu:

Nhập vào số nguyên n, in ra YES nếu ~n~ là số chính phương, in ra NO nếu ~n~ không chính phương. Ta có thể kiểm tra số chính phương bằng cách kiểm tra ~n~ có bằng ~sqrt(n)*sqrt(n)~ (với ~sqrt(n)~ là căn bậc 2 của ~n~) hay không.

Cú pháp so sánh như sau: ~n==(long long)(sqrt(n))* (long long(sqrt(n))~.

Dữ liệu:

Một dòng ghi số nguyên n số nguyên 64 – bit. (~-10^{18}< n< 10^{18}~)

Kết quả: In ra YES hoặc NO nếu ~n~ là chính phương hoặc không tương ứng.

ví dụ:

Input Output
4 YES
12 NO

if34-Số thuộc đoạn

Nộp bài
Time limit: 0.65 / Memory limit: 256M

Point: 100

Số thuộc đoạn

Yêu cầu: Cho một đoạn đại số ~a, b~. Tính số lượng số nguyên trong đoạn ~[a,b]~ đó.

Dữ liệu:

Một dòng ghi 2 số thực a, b.

Kết quả:

Là số lượng các số nguyên trong đoạn ~[a,b]~.

ví dụ:

Input Output Giải thích
5.4 7.2 Có 2 số thỏa mãn: 6 7

if35-Ước của một số

Nộp bài
Time limit: 0.65 / Memory limit: 256M

Point: 100

Ước của X

Một số ~A~ được gọi là ước của số ~X~ nếu ~X~ chia hết cho ~A~ (X chia A dư 0).

Ví dụ: 3 là ước của 12 vì 12 chia hết cho 3.

Yêu cầu:

Hãy kiểm tra xem ~A~ có phải là ước của ~X~ hay không?

Dữ liệu:

Một dòng ghi hai số nguyên ~A~, ~X~ ~(1 <= A, X \le 10^{18})~

Kết quả:

Ghi ra YES nếu ~A~ là ước của ~X~, ngược lại ghi ra NO.

ví dụ:

Input Output
5 10 YES

if36-Số nhỏ nhì

Nộp bài
Time limit: 0.65 / Memory limit: 256M

Point: 100

Số nhỏ nhì

Yêu cầu: Cho 4 số nguyên a, b, c, d, e kiểu int đôi một khác nhau. In ra số bé nhì

Dữ liệu:

Một dòng gồm 4 số nguyên ~a, b, c, d~.

Kết quả:

In ra số bé nhì

ví dụ:

Input Output
1 3 4 2 2

if37-Chia hết

Nộp bài
Time limit: 0.65 / Memory limit: 256M

Point: 100

Chia hết

Cho hai số nguyên ~a, b~. In ra YES nếu ~a~ chia hết cho ~b~, in ra ~-1~ nếu ~b=0~, in ra NO nếu ~a~ không chia hết cho ~b~

Dữ liệu:

Một dòng ghi hai số nguyên ~a, b~ là số nguyên kiểu 32 - bit (int)

Kết quả:

Ghi ra YES, -1, NO như yêu cầu đề bài

ví dụ:

Input Output
6 3 YES
5 0 -1
6 4 NO

if38-Xếp loại học tập

Nộp bài
Time limit: 0.65 / Memory limit: 256M

Point: 100

Xếp loại học tập

Lớp của An là lớp có năng lực học tập tốt, không có bạn nào tổng kết dưới điểm trung bình.

Với mỗi điểm số môn Tin học của bạn trong lớp em hãy lập trình để đưa ra xếp loại học tập cho bạn nhé.

Dữ liệu vào:

gồm một số N duy nhất là điểm số của môn tin học (~5\le N \le 10~)

Dữ liệu ra:

Xuất ra GIOI nếu ~8\le N \le 10~; KHA nếu ~6.5 \le N <8~; TB nếu ~5\le N <6.5~

ví dụ:

Input Output
9 GIOI
6 TB
7.5 KHA

if39-Tính tiền điện

Nộp bài
Time limit: 0.65 / Memory limit: 256M

Point: 100

Tính tiền điện

Viết chương trình tính tiền điện khi biết chỉ số mới và chỉ số cũ. Biết rằng 100 kWh đầu giá 1000, từ kWh 101 – 150 giá 1200, từ kWh 151 – 200 giá 2000, từ 201 trở lên giá 2500.

Dữ liệu vào:

một dòng gồm 2 ~a~ và ~b~ là số là chỉ số công tơ cũ và mới (~0<a, b<10^6~)</p>

Dữ liệu ra:

số tiền phải trả

ví dụ:

Input Output
10 20 10000

if40-Chữ số lớn nhất

Nộp bài
Time limit: 0.65 / Memory limit: 256M

Point: 100

Chữ số lớn nhất

Viết chương trình nhập vào một số nguyên n có ba chữ số khác. xuất ra màn hình chữ số lớn nhất ở vị trí nào?

Dữ liệu vào:

gồm duy nhất số n (~99<n<10000~)</p>

Dữ liệu ra:

xuất ra TRAM nếu chữ số lớn nhất ở hàng trăm, CHUC nếu chữ số lớn nhất ở hàng chục, DONVI nếu chữ số lớn nhất ở hàng đơn vị

ví dụ:

Input Output
153 CHUC

if41-Số đảo ngược

Nộp bài
Time limit: 0.65 / Memory limit: 256M

Point: 100

số đảo ngược

Viết chương trình nhập vào số nguyên ~n~ gồm ba chữ số. Xuất ra màn hình số đảo ngược của ~n~. Nếu số đảo ngược có số ~0~ ở đầu thì xuất ra -1;

ví dụ:

Input Output
153 351
150 -1

if42-Số đảo ngược lớn hơn

Nộp bài
Time limit: 0.65 / Memory limit: 256M

Point: 100

Số đảo ngược lớn hơn.

Viết chương trình nhập vào số nguyên ~N~ gồm ba chữ số. Nhiệm vụ của em là tìm số đảo ngược của ~N~. Nếu só Đảo ngược mà lớn hơn ~N~ thì xuất hiệu của Số đảo ngược và số ~N~. Còn nếu số đảo ngược bé hơn số ~N~ thì xuất ra ~-1~;

ví dụ:

Input Output
153 198
150 -1