Contest 32 Lớp 7ABC Buổi 2.3.4 Câu lệnh điều kiện 2023-2024
if02-Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
Nộp bàiPoint: 100
Tìm giá trị min, max tên file: MINMAX2.*
Cho 2 số nguyên a, b. Em hãy lập trình tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất trong 2 số a, b.
INPUT:
Hai số nguyên a, b.
OUTPUT:
Hai số nguyên là giá trị nhỏ nhất và lớn nhất
Ví dụ:
INPUT | OUTPUT | Giải thích |
---|---|---|
12 9 | 9 12 | Số nhỏ nhất là 9, số lớn nhất là 12 |
if03-Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất 2
Nộp bàiPoint: 100
Tìm giá trị min, max tên file: MINMAX4.*
Cho 4 số nguyên ~a, b, c, d~. Em hãy lập trình tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất trong 4 số ~a, b, c, d~.
INPUT:
4 số nguyên ~a, b, c, d~.
OUTPUT:
hai số nguyên là giá trị nhỏ nhất và lớn nhất
Ví dụ:
INPUT | OUTPUT |
---|---|
4 3 7 2 | 2 7 |
if01-Chia quà
Nộp bàiPoint: 100
Chia quà Tên file: gift.*
Bà mua cho hai anh em Việt và Nam n quả táo, bà muốn chia đều số táo cho hai anh em. Trong trường hợp ~n~ chẵn thì hai anh em sẽ nhận được số táo bằng nhau, trong trường hợp ngược lại thì em Nam sẽ nhận số táo nhiều hơn Việt 1 quả. Hãy cho biết số táo của Việt và Nam.
INPUT:
Một số nguyên ~n~
OUTPUT:
Số táo của Việt và Nam
Ví dụ:
INPUT | OUTPUT |
---|---|
9 | 4 5 |
8 | 4 4 |
if05-Số chính phương
Nộp bàiPoint: 100
Số chính phương tên file: chinhphuong.*
Số chính phương là một số nguyên dương bằng bình phương của một số nguyên dương. Ví dụ: 1, 4, 9, 16, 100 … là những số chính phương; còn 3, 8, 15 … không phải là những số chính phương. Cho trước một số nguyên dương ~n~. Em hãy kiểm tra xem ~n~ có phải là số chính phương không?
INPUT:
Một dòng duy nhất chứa số nguyên dương n (~n\le 10^9)~.
OUTPUT:
Đưa ra thông báo "yes" nếu n là số chính phương, ngược lại thông báo "no".
Ví dụ:
INPUT
4
OUTPUT
yes
INPUT
8
OUTPUT
no
if22_Số lớn hơn
Nộp bàiPoint: 100
Số nguyên lớn hơn
Hôm nay nhiệm vụ của Tí là đưa ra được số lớn hơn trong hai số nguyên a và b. Tí thì mới tiếp xúc với dạng toán này nên đưa ra kết quả còn chậm. Các em giúp Tí nào!
Dữ liệu vào:
gồm 2 số a, b (~-10^9 < a, b < 10^9~) cách nhau một kí tự trống
Dữ liệu ra:
một số duy nhất là kêt quả bài toán.
ví dụ:
Input | Output |
---|---|
3 5 | 5 |
-8 -9 | -8 |
if23_Số lớn hơn dữ liệu lớn
Nộp bàiPoint: 100
Số nguyên lớn hơn
Hôm nay nhiệm vụ của Tí là đưa ra được số lớn hơn trong hai số nguyên a và b. Tí thì mới tiếp xúc với dạng toán này nên đưa ra kết quả còn chậm. Các em giúp Tí nào!
Dữ liệu vào:
gồm 2 số a, b (~-10^{18} < a, b < 10^{18}~) cách nhau một kí tự trống
Dữ liệu ra:
một số duy nhất là kêt quả bài toán.
ví dụ:
Input | Output |
---|---|
3 5 | 5 |
-8 -9 | -8 |
if24-Số lớn hơn kiểu số thực
Nộp bàiPoint: 100
Số thực lớn hơn
Hôm nay nhiệm vụ của Tí học sang số thực. Vẫn nhiệm vụ khó khăn đó là là đưa ra được số lớn hơn trong hai số thực a và b. Tuy nhiên Tý đưa ra kết quả còn rất chậm. Các em giúp Tí nhé!
Dữ liệu vào:
gồm 2 số a, b (~-10^{15} < a, b < 10^{15}~) cách nhau một kí tự trống
Dữ liệu ra:
một số duy nhất là kêt quả bài toán.
ví dụ:
Input | Output |
---|---|
3.5 3.5 | 3.5 |
-8.72 -9.27 | -8.72 |
if25-Số chẵn lẻ
Nộp bàiPoint: 100
Số chẵn lẻ
Yêu cầu:
Kiểm tra tính chẵn lẻ của số nguyên a.
Dữ liệu vào:
gồm chứa duy nhất số nguyên a (~-10^9 < a < 10^9~)
Dữ liệu ra:
Nếu là số chẵn thì xuất EVEN; nếu là số lẻ thì xuất ra ODD
ví dụ:
Input | Output |
---|---|
10 | EVEN |
15 | ODD |
if26-Hình chữ nhật hợp lệ
Nộp bàiPoint: 100
Hình chữ nhật hợp lệ
Hình chữ nhật có kích thước chiều dài a, chiều rộng b (~0 < a, b < 10^9~) là hình chữ nhật hợp lệ nếu có chiều dài ~a~ lớn hơn chiều rộng ~b~.
Yêu cầu:
Kiểm tra tính hợp lệ của hình chữ nhật.
Dữ liệu vào:
gồm hai số ~a, b ~ (~-10^9 < a, b < 10^9~) cách nhau một kí tự trống
Dữ liệu ra:
Nếu hình chữ nhật hợp lệ thì xuất ~1~; không hợp lệ xuất ra ~0~.
ví dụ:
Input | Output |
---|---|
10 15 | 0 |
10 7 | 1 |
if27-Tam giác hợp lệ
Nộp bàiPoint: 100
Hình tam giác
Khi học về tam giác, Tí muốn biết xem với ba độ dài cho trước có thể là ba cạnh của một tam giác không? Tí đã tìm ra cách làm và thầy dạy Tí đã công nhận cách làm của Tí là đúng, em thử xem mình có đúng không nhé.
Yêu cầu:
Kiểm tra bộ ba số a, b, c (~0 < a, b, c < 10^5~) có phải là ba cạnh của một tam giác không?
Dữ liệu vào:
gồm ba số a, b, c (~0 < a, b, c < 10^5~) hai số gần nhau cách nhau một kí tự trống.
Dữ liệu ra:
Nếu là độ dài tam giác thì thì xuất Tamgiac; không phải thì xuất ra -1.
ví dụ:
Input | Output |
---|---|
3 4 5 | Tamgiac |
1 2 4 | -1 |
if28-Chữ số nguyên tố.
Nộp bàiPoint: 100
Chữ số nguyên tố.
Hôm nay Tí mới biết số nguyên tố là số có 2 ước là 1 và chính nó. Cô giáo ra cho Tý một số nguyên dương n. (~0 < n < 10^5~)
Yêu cầu:
Kiểm tra chữ số tận cùng của ~n~ có phải là số nguyên tố không?
Dữ liệu vào:
gồm số nguyên n (~0 <n < 10^9~). </p>
Dữ liệu ra:
Xất ra 1 nếu là nguyên tố; không phải thì xuất ra 0.
ví dụ:
Input | Output |
---|---|
123 | 1 |
24 | 0 |
Lưu ý:
Nếu em cần kết hợp 2 hoặc nhiều điều kiện thì ta dùng:
- Phép và: (ĐK1 && ĐK2); Phép hoặc: (ĐK1 | | ĐK2)
- Trong đó phép && Đúng khi cả 2 ĐK cùng đúng, sai trong tất cả trường hợp còn lại;
- Phép | | sai khi cả 2 cùng sai, đúng trong tất cả trường hợp còn lại
if29-Số lớn nhất
Nộp bàiPoint: 100
Số lớn nhất
cho ba số nguyên a, b, c.
Yêu cầu:
Tìm số lớn nhất trong ba số đó.
Dữ liệu vào:
gồm 3 số nguyên a, b, c (~-10^9 < a, b, c < 10^9~).
Dữ liệu ra:
kết quả bài toán.
ví dụ:
Input | Output |
---|---|
1 5 3 | 5 |
if30-Số nhỏ nhất
Nộp bàiPoint: 100
Số nhỏ nhất
cho ba số nguyên a, b, c.
Yêu cầu:
Tìm số nhỏ nhất trong ba số đó.
Dữ liệu vào:
gồm 3 số nguyên a, b, c (~-10^9 < a, b, c < 10^9~).
Dữ liệu ra:
kết quả bài toán.
ví dụ:
Input | Output |
---|---|
3 1 5 | 1 |
if31-Sắp xếp ba số
Nộp bàiPoint: 100
Số nhỏ nhất
cho ba số nguyên a, b, c.
Yêu cầu:
Sắp xếp ba số đó theo chiều tăng dần.
Dữ liệu vào:
gồm 3 số nguyên a, b, c (~-10^9 < a, b, c < 10^9~).
Dữ liệu ra:
kết quả bài toán.
ví dụ:
Input | Output |
---|---|
3 1 5 | 1 3 5 |
if32-Chia hết
Nộp bàiPoint: 100
Chia hết
Yêu cầu:
Cho hai số nguyên a, b. In ra YES nếu ~a~ chia hết cho ~b~, in ra ~-1~ nếu ~b = 0~ , in ra NO nếu ~a~ không chia hết cho ~b~.
Dữ liệu:
Một dòng ghi hai số nguyên ~a, b~ là số nguyên kiểu 64 – bit,
Kết quả:
Ghi ra YES, ~-1~, NO như yêu cầu đề bài.
ví dụ:
Input | Output |
---|---|
1 2 | NO |
6 3 | YES |
if33-Số chính phương
Nộp bàiPoint: 100
Số chính phương
Yêu cầu:
Nhập vào số nguyên n, in ra YES nếu ~n~ là số chính phương, in ra NO nếu ~n~ không chính phương. Ta có thể kiểm tra số chính phương bằng cách kiểm tra ~n~ có bằng ~sqrt(n)*sqrt(n)~ (với ~sqrt(n)~ là căn bậc 2 của ~n~) hay không.
Cú pháp so sánh như sau: ~n==(long long)(sqrt(n))* (long long(sqrt(n))~.
Dữ liệu:
Một dòng ghi số nguyên n số nguyên 64 – bit. (~-10^{18}< n< 10^{18}~)
Kết quả: In ra YES hoặc NO nếu ~n~ là chính phương hoặc không tương ứng.
ví dụ:
Input | Output |
---|---|
4 | YES |
12 | NO |
if34-Số thuộc đoạn
Nộp bàiPoint: 100
Số thuộc đoạn
Yêu cầu: Cho một đoạn đại số ~a, b~. Tính số lượng số nguyên trong đoạn ~[a,b]~ đó.
Dữ liệu:
Một dòng ghi 2 số thực a, b.
Kết quả:
Là số lượng các số nguyên trong đoạn ~[a,b]~.
ví dụ:
Input | Output | Giải thích |
---|---|---|
5.4 7.2 | Có 2 số thỏa mãn: 6 7 |
if35-Ước của một số
Nộp bàiPoint: 100
Ước của X
Một số ~A~ được gọi là ước của số ~X~ nếu ~X~ chia hết cho ~A~ (X chia A dư 0).
Ví dụ: 3 là ước của 12 vì 12 chia hết cho 3.
Yêu cầu:
Hãy kiểm tra xem ~A~ có phải là ước của ~X~ hay không?
Dữ liệu:
Một dòng ghi hai số nguyên ~A~, ~X~ ~(1 <= A, X \le 10^{18})~
Kết quả:
Ghi ra YES nếu ~A~ là ước của ~X~, ngược lại ghi ra NO.
ví dụ:
Input | Output |
---|---|
5 10 | YES |
if36-Số nhỏ nhì
Nộp bàiPoint: 100
Số nhỏ nhì
Yêu cầu: Cho 4 số nguyên a, b, c, d, e kiểu int đôi một khác nhau. In ra số bé nhì
Dữ liệu:
Một dòng gồm 4 số nguyên ~a, b, c, d~.
Kết quả:
In ra số bé nhì
ví dụ:
Input | Output |
---|---|
1 3 4 2 | 2 |
if37-Chia hết
Nộp bàiPoint: 100
Chia hết
Cho hai số nguyên ~a, b~. In ra YES nếu ~a~ chia hết cho ~b~, in ra ~-1~ nếu ~b=0~, in ra NO nếu ~a~ không chia hết cho ~b~
Dữ liệu:
Một dòng ghi hai số nguyên ~a, b~ là số nguyên kiểu 32 - bit (int)
Kết quả:
Ghi ra YES, -1, NO như yêu cầu đề bài
ví dụ:
Input | Output |
---|---|
6 3 | YES |
5 0 | -1 |
6 4 | NO |
if38-Xếp loại học tập
Nộp bàiPoint: 100
Xếp loại học tập
Lớp của An là lớp có năng lực học tập tốt, không có bạn nào tổng kết dưới điểm trung bình.
Với mỗi điểm số môn Tin học của bạn trong lớp em hãy lập trình để đưa ra xếp loại học tập cho bạn nhé.
Dữ liệu vào:
gồm một số N duy nhất là điểm số của môn tin học (~5\le N \le 10~)
Dữ liệu ra:
Xuất ra GIOI nếu ~8\le N \le 10~; KHA nếu ~6.5 \le N <8~; TB nếu ~5\le N <6.5~
ví dụ:
Input | Output |
---|---|
9 | GIOI |
6 | TB |
7.5 | KHA |
if39-Tính tiền điện
Nộp bàiPoint: 100
Tính tiền điện
Viết chương trình tính tiền điện khi biết chỉ số mới và chỉ số cũ. Biết rằng 100 kWh đầu giá 1000, từ kWh 101 – 150 giá 1200, từ kWh 151 – 200 giá 2000, từ 201 trở lên giá 2500.
Dữ liệu vào:
một dòng gồm 2 ~a~ và ~b~ là số là chỉ số công tơ cũ và mới (~0<a, b<10^6~)</p>
Dữ liệu ra:
số tiền phải trả
ví dụ:
Input | Output |
---|---|
10 20 | 10000 |
if40-Chữ số lớn nhất
Nộp bàiPoint: 100
Chữ số lớn nhất
Viết chương trình nhập vào một số nguyên n có ba chữ số khác. xuất ra màn hình chữ số lớn nhất ở vị trí nào?
Dữ liệu vào:
gồm duy nhất số n (~99<n<10000~)</p>
Dữ liệu ra:
xuất ra TRAM nếu chữ số lớn nhất ở hàng trăm, CHUC nếu chữ số lớn nhất ở hàng chục, DONVI nếu chữ số lớn nhất ở hàng đơn vị
ví dụ:
Input | Output |
---|---|
153 | CHUC |
if41-Số đảo ngược
Nộp bàiPoint: 100
số đảo ngược
Viết chương trình nhập vào số nguyên ~n~ gồm ba chữ số. Xuất ra màn hình số đảo ngược của ~n~. Nếu số đảo ngược có số ~0~ ở đầu thì xuất ra -1;
ví dụ:
Input | Output |
---|---|
153 | 351 |
150 | -1 |
if42-Số đảo ngược lớn hơn
Nộp bàiPoint: 100
Số đảo ngược lớn hơn.
Viết chương trình nhập vào số nguyên ~N~ gồm ba chữ số. Nhiệm vụ của em là tìm số đảo ngược của ~N~. Nếu só Đảo ngược mà lớn hơn ~N~ thì xuất hiệu của Số đảo ngược và số ~N~. Còn nếu số đảo ngược bé hơn số ~N~ thì xuất ra ~-1~;
ví dụ:
Input | Output |
---|---|
153 | 198 |
150 | -1 |