Contest 280 Quỳnh Hoa 01 Buổi 4 Vòng lặp for

fo02 Xuất số x 10 lần

Nộp bài
Time limit: 0.65 / Memory limit: 256M

Point: 100

Xuất số x 10 lần

Viết chương trình nhập vào số nguyên x, xuất ra số x 10 lần, mỗi số cách nhau 1 dấu cách

Dữ liệu:

  • số nguyên không âm ~x~.

Kết quả:

  • Đưa ra kết quả bài toán.

Ví dụ:

xuatsox10lan.inp xuatsox10lan.out
5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5

fo01 Xuất số x 10 lần 2

Nộp bài
Time limit: 0.65 / Memory limit: 256M

Point: 100

Xuất số x 10 lần 2

Viết chương trình nhập vào số nguyên x, xuất ra số x 10 lần, mỗi số trên một dòng dấu cách

Dữ liệu:

  • số nguyên không âm ~n~.

Kết quả:

  • Đưa ra kết quả bài toán.

Ví dụ:

xuatsox10lan.inp xuatsox10lan.out
5 5
5
5
5
5
5
5
5
5
5

fo03 Xuất số x n lần

Nộp bài
Time limit: 0.65 / Memory limit: 256M

Point: 100

Xuất số x n lần

Viết chương trình nhập vào số nguyên x, xuất ra số x ra n lần, mỗi số trên một dòng dấu cách

Dữ liệu:

  • số nguyên không âm ~x~ và ~n~. hai số cách nhau 1 kí tự cách

Kết quả:

  • Đưa ra kết quả bài toán.

Ví dụ:

xuatsoxnlan.inp xuatsoxnlan.out
10 5 10 10 10 10 10

fo04 Số tự nhiên 1

Nộp bài
Time limit: 0.65 / Memory limit: 256M

Point: 100

Số tự nhiên 1:

Viết chương trình in ra các số tự nhiên từ 1 đến ~n~.

Input:

Một dòng ghi một số nguyên dương ~n~ (~0<n\le 10^6~)</p>

Output:

In ra các số tự nhiên từ 1 đến ~n~ cách nhau một dấu cách trống.

Ví dụ:

SOTUNHIEN.INP SOTUNHIEN.OUT
5 1 2 3 4 5

fo05 Số tự nhiên 2

Nộp bài
Time limit: 0.65 / Memory limit: 256M

Point: 100

Số tự nhiên 2:

Cho số nguyên n, hãy in ra các số nguyên dương bé hơn n theo thứ tự giảm dần.

Input:

Một dòng ghi một số nguyên dương n (~0< n \le 10^6~)

Output:

Một dòng in ra kết quả của bài.

Ví dụ:

SOTUNHIEN.INP SOTUNHIEN.OUT
5 4 3 2 1

fo22 Giai thừa

Nộp bài
Time limit: 0.55 / Memory limit: 256M

Point: 100

Giai thừa

Tên file: GIAITHUA.*

Cho số nguyên dương N. In ra tích các số từ 1 đến N (tích này trong toán học gọi là giai thừa của N ký hiệu toán học là N!)

INPUT:

Số nguyên dương N

OUTPUT:

tích các số từ 1 đến N.

Ví dụ:

Giaithua.inp Giaithua.out
3 6

fo23 Lũy thừa

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

Lũy thừa

Tên file: luythua.

Cho 2 số nguyên dương ~x~ và ~n~. Hãy tính lũy thừa bậc ~n~ của ~x~, tức là tính ~x^n~.

INPUT:

Hai số nguyên dương ~x~ và ~n~

OUTPUT:

kết quả của lũy thừa ~x^n~

Ví dụ:

luythua.inp luythua.out
3 2 9

fo37 Tổng đầu

Nộp bài
Time limit: 0.65 / Memory limit: 256M

Point: 100

Tổng đầu

Viết chương trình tìm số nguyên ~k~ sao cho tổng từ ~1~ đến ~k~ bằng ~n~ cho trước.

input:

Gồm một số nguyên dương ~n~ (~n \le 10^6~).

Outpu:

In ra YES nếu tồn tại k, in ra NO nếu không tồn tại ~k~.

Ví dụ:

Tongdau.inp Tongdau.out Giải thích
10 YES Ta thấy: 1 + 2 + 3 + 4 = 10, tổng các số từ 1 đến 4 bằng 10

fo32 Tổng đoạn AB

Nộp bài
Time limit: 0.65 / Memory limit: 256M

Point: 100

Tổng trong đoạn [a, b]

Cho 2 số nguyên dương a và b, hãy tính tổng tất cả các số nguyên từ a đến b.

Input:

Một dòng duy nhất ghi 2 số nguyên dương a và b (~ 1<a<b<10^5~) hai số cách nhau một kí tự trống.</p>

Output:

In ra kết quả bài toán.

Ví dụ:

TONGAB.INP TONGAB.OUT
1 10 55

fo42 Tổng n số tự nhiên đầu tiên

Nộp bài
Time limit: 0.65 / Memory limit: 256M

Point: 100

Tính tổng

Cho ~S=1+2+3+…+n~. Hãy lập trình tính ~S~.

Dữ liệu vào:

Chứa duy nhất số ~n~.

Dữ liệu ra:

Ghi giá trị của ~S~.

Ví dụ:

tinhtong.inp tinhtong.out
10 55

Giới hạn:

  • Sub1: Có 50% số điểm ứng với ~0 < n <= 4.10^4~;
  • Sub2: Có 40% số điểm ứng với ~4.10^4<n<= 10^6~;</li>
  • Sub3: Có 10% số điểm ứng với ~10^6<n <=10^9~</li>

fo33 Tổng các số chia hết 5

Nộp bài
Time limit: 0.65 / Memory limit: 256M

Point: 100

Tổng các số chia hết cho ~5~ và nhỏ hơn ~n~

Cho số nguyên dương ~n~, hãy tính tổng tất cả các số nguyên dương chia hết cho ~5~ và bé hơn ~n~ (mỗi số cách nhau một dấu cách).

Input:

Một dòng duy nhất ghi 1 số nguyên dương ~n~ (~1<n≤10^6~).</p>

Output:

In ra kết quả bài toán.

Ví dụ:

CHIAHET5.INP CHIAHET5.OUT
15 15

fo35 Đếm số chia hết 3

Nộp bài
Time limit: 0.65 / Memory limit: 256M

Point: 100

Đếm số chia hết 3 trong [a,b]

Cho 2 số nguyên dương a,b. Hãy in ra số lượng số chia hết cho 3 trong đoạn từ a đến b.

input:

Một dòng duy nhất ghi 2 số nguyên dương a và b (~1<a<b≤100~)</p>

output:

Một dòng in ra kết quả của bài.

Vidu:

Chiahet3.inp Chiahet3.out
1 6 2

fo40 Số chia hết cho x

Nộp bài
Time limit: 0.65 / Memory limit: 256M

Point: 100

Số chia hết cho x

Cho ba số nguyên dương ~a, b~ và ~x~, hãy viết chương trình đếm số lượng số chia hết cho ~x~ trong đoạn ~[a,b]~ (tính cả ~a~ và ~b~).

Dữ liệu:

Một dòng duy nhất ghi 3 số nguyên dương ~a,b,x~ ( ~a,b≤10^9, x≤b~).

Kết quả:

In ra số lượng số chia hết cho x trong đoạn ~a,b~.

Ví dụ

CHIAHETX.INP CHIAHETX.OUT
3 6 2 2
3 9 2 3

fo45 Số lượng số chia hết cho 2 và 5

Nộp bài
Time limit: 0.65 / Memory limit: 256M

Point: 100

chia hết 2 và 5

Viết chương trình nhập vào số nguyên x, xuất ra số lượng số chia hết cho cả 2 và 5 mà không lớn hơn x.

Dữ liệu:

  • số nguyên không âm ~x~

Kết quả:

  • Đưa ra kết quả bài toán.

Ví dụ:

Chiahet2va5.inp Chiahet2va5.out Giải thích
22 2 có 2 số vừa chia hết cho 2 và chia hết cho 5 là 10 20

fo20 Số chẵn

Nộp bài
Time limit: 0.65 / Memory limit: 256M

Point: 100

Số chẵn

Cho số nguyên dương ~n~. Em hãy in ra các số nguyên dương chẵn nhỏ hơn hoặc bằng ~n~.

Input:

một dòng duy nhất chứa số nguyên dương ~n~.

Output:

một dòng chứa các số nguyên dương chẵn <= n.

Ví dụ:

Sochan.inp Sochan.out
7 2 4 6

fo21 Tổng các số lẻ

Nộp bài
Time limit: 0.55 / Memory limit: 256M

Point: 100

Tổng số lẻ

Tên file: sumodd.*

Cho số nguyên dương ~n~. Em hãy tính tổng các số nguyên dương lẻ nhỏ hơn hoặc bằng ~n~.

Input:

  • một dòng duy nhất chứa số nguyên dương ~n~.

Output:

  • một dòng tổng của các số nguyên dương lẻ ~\le n~.

    Ví dụ:

Sumodd.inp Sumodd.out
7 16
10 25

fo46 Xuất số không lớn hơn k

Nộp bài
Time limit: 0.65 / Memory limit: 256M

Point: 100

Xuất số không lớn hơn k

Viết chương trình nhập vào dãy gồm n số nguyên, xuất ra các số không lớn hơn k trong các số vừa nhập.

Dữ liệu:

Gồm 2 dòng:

  • Dòng 1: số nguyên không âm ~n~ và ~k~, hai số cach nhau 1 dấu cách
  • Dòng 2: chứa n số nguyên, mỗi số cách nhau 1 dấu cách

Kết quả:

  • Đưa ra các số không lớn hơn k theo thứ tự xuất hiện trong dãy trên 1 hàng, mỗi số trên một hàng

Ví dụ:

Xuatsokhonglonhonk.inp Xuatsokhonglonhonk.out
5 3
7 1 4 2 5
1
2

fo43 Ước của x

Nộp bài
Time limit: 0.65 / Memory limit: 256M

Point: 100

Ước của x

Viết chương trình nhập vào số nguyên ~n~ (~0≤10^6~). In ra các ước dương của ~n~.

Dữ liệu:

  • số nguyên không âm ~n~.

Kết quả:

  • Đưa ra các ước dương của ~n~ theo chiều tăng dần, mỗi số cách nhau 1 kí tự cách.

Ví dụ:

Uoccuax.inp Uoccuax.out
5 1 5
10 1 2 5 10

fo43 Tổng các ước của x

Nộp bài
Time limit: 0.65 / Memory limit: 256M

Point: 100

Tổng các ước của x

Viết chương trình nhập vào số nguyên ~n~ (~0≤10^6~). In ra tổng ước của ~n~.

Dữ liệu:

  • số nguyên không âm ~n~.

Kết quả:

  • Đưa ra kết quả bài toán.

Ví dụ:

Tonguoccuax.inp Tonguoccuax.out
5 6
10 18

fo54 Tổng các số nguyên dương chia hết 3

Nộp bài
Time limit: 0.65 / Memory limit: 256M

Point: 100

Tổng số nguyên dương chia hết 3

Nhập vào giá trị của n, tính tổng các số nguyên dương không vượt quá n, chia hết cho 3.

Input:

Số nguyên n ~(0<n\le10^6)~.</p>

Output:

Ghi ra kết quả bài toán.

Ví dụ

tongchiahet3.inp tongchiahet3.out Giải thích
7 9 3+6=9

fo06 Tổng bình phương của n số tự nhiên đầu tiên

Nộp bài
Time limit: 0.65 / Memory limit: 256M

Point: 100

Tính tổng bình phương của n số tự nhiên đầu tiên

Nhập vào giá trị của n nguyên dương, tính tổng sau và in kết quả ra màn hình. ~S=1^2+2^2+3^2+….+n^2~

Input:

Số nguyên n ~(0<n\le10^6)~.</p>

Output:

Ghi ra kết quả bài toán.

Ví dụ

tongbinhphuong.inp tongbinhphuong.out
3 13

fo07 Tính tổng các số chẵn

Nộp bài
Time limit: 0.65 / Memory limit: 256M

Point: 100

Tính tổng các số chẵn

Nhập vào n nguyên dương, tính và in tổng sau ra màn hình. ~S=2+4+6+8+…...+2*n~

Input:

Số nguyên n ~(0<n\le 10^6)~.</p>

Output:

Ghi ra kết quả bài toán.

Ví dụ

tongchan.inp tongchan.out
2 6

fo08Tính tổng các số lẻ

Nộp bài
Time limit: 0.65 / Memory limit: 256M

Point: 100

Tính tổng các số chẵn

Nhập vào n nguyên dương, tính và in tổng sau ra màn hình. ~S=1+3+5+7+…...+2*n-1~

Input:

Số nguyên n ~(0<n\le 10^6)~.</p>

Output:

Ghi ra kết quả bài toán.

Ví dụ

tongle.inp tongle.out
2 4

fo09 Tính lập phương

Nộp bài
Time limit: 0.65 / Memory limit: 256M

Point: 100

Tính tổng lập phương

Nhập vào n và tính tổng sau, kết quả in ra màn hình. ~S=1^3+2^3+3^3+4^3+……+n^3~

Input:

Số nguyên n ~(0<n\le 10^4)~.</p>

Output:

Ghi ra kết quả bài toán.

Ví dụ

tonglapphuong.inp tonglapphuong.out
2 9

fo11 Xuất các số trong dãy

Nộp bài
Time limit: 0.65 / Memory limit: 256M

Point: 100

Xuất các số trong dãy

Viết chương trình nhập vào dãy gồm n số nguyên, xuất ra số có trong dãy vừa nhập, mỗi số cách nhau 1 dấu cách

Dữ liệu:

Gồm 2 dòng:

  • Dòng 1: số nguyên không âm ~n~ (~n\le 5.10^5~);
  • Dòng 2: chứa n số nguyên, mỗi số cách nhau 1 dấu cách

Kết quả:

  • Đưa ra các số trong dãy theo thứ tự trong dãy, mỗi số cách nhau 1 kí tự cách

Ví dụ:

Day.inp Day.out
5
2 1 4 3 5
2 1 4 3 5

fo12 Xuất các số có trong dãy 1

Nộp bài
Time limit: 0.65 / Memory limit: 256M

Point: 100

Xuất các số có trong dãy 1

Viết chương trình nhập vào dãy gồm n số nguyên, xuất ra số vừa nhập, mỗi số trên 1 hàng.

Dữ liệu:

Gồm 2 dòng:

  • Dòng 1: số nguyên không âm ~n~ (~n\le 5.10^5~);
  • Dòng 2: chứa n số nguyên, mỗi số cách nhau 1 dấu cách

Kết quả:

  • Đưa ra n số vừa nhập ra màn hình mỗi số trên 1 hàng

Ví dụ:

Input Output
5
2 1 4 3 5
2
1
4
3
5

fo13 Tính tổng dãy

Nộp bài
Time limit: 0.65 / Memory limit: 256M

Point: 100

Xuất dãy số 2

Viết chương trình nhập vào dãy gồm n số nguyên. Hãy tính tổng của các phần từ của dãy.

Dữ liệu:

Gồm 2 dòng:

  • Dòng 1: số nguyên không âm ~n~ (~n\le 5.10^5~);;
  • Dòng 2: chứa n số nguyên, mỗi số cách nhau 1 dấu cách

Kết quả:

  • Đưa ra tổng các số vừa nhập

Ví dụ:

Tongday.inp Tongday.out
5
2 1 4 3 5
15

fo14 Tổng các số chẵn của dãy

Nộp bài
Time limit: 0.65 / Memory limit: 256M

Point: 100

Tính tổng các số chẵn trong dãy

Viết chương trình nhập vào dãy gồm n số nguyên, tính tổng các số chẵn có trong dãy.

Dữ liệu:

Gồm 2 dòng:

  • Dòng 1: số nguyên không âm ~n~ (~n\le 5.10^5~);
  • Dòng 2: chứa n số nguyên, mỗi số cách nhau 1 dấu cách

Kết quả:

  • Đưa ra tổng của các số chẵn có trong dãy

Ví dụ:

Tongchan.inp Tongchan.out Giải thích
5
2 1 4 3 5
6 2+4=6

fo16 Xuất các số chẵn trong dãy

Nộp bài
Time limit: 0.65 / Memory limit: 256M

Point: 100

Xuất các số chẵn trong dãy

Viết chương trình nhập vào dãy gồm n số nguyên, xuất ra số chẵn có trong dãy vừa nhập, mỗi số cách nhau 1 dấu cách

Dữ liệu:

Gồm 2 dòng:

  • Dòng 1: số nguyên không âm ~n~ (~n\le 5.10^5~);
  • Dòng 2: chứa n số nguyên, mỗi số cách nhau 1 dấu cách

Kết quả:

  • Đưa ra các số chẵn ra theo thứ tự trong dãy, mỗi số cách nhau 1 kí tự cách

Ví dụ:

Daychan.inp Daychan.out
5
2 1 4 3 5
2 4