Contest 280 Quỳnh Hoa 01 Buổi 4 Vòng lặp for
fo02 Xuất số x 10 lần
Nộp bàiPoint: 100
Xuất số x 10 lần
Viết chương trình nhập vào số nguyên x, xuất ra số x 10 lần, mỗi số cách nhau 1 dấu cách
Dữ liệu:
- số nguyên không âm ~x~.
Kết quả:
- Đưa ra kết quả bài toán.
Ví dụ:
xuatsox10lan.inp | xuatsox10lan.out |
---|---|
5 | 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 |
fo01 Xuất số x 10 lần 2
Nộp bàiPoint: 100
Xuất số x 10 lần 2
Viết chương trình nhập vào số nguyên x, xuất ra số x 10 lần, mỗi số trên một dòng dấu cách
Dữ liệu:
- số nguyên không âm ~n~.
Kết quả:
- Đưa ra kết quả bài toán.
Ví dụ:
xuatsox10lan.inp | xuatsox10lan.out |
---|---|
5 | 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 |
fo03 Xuất số x n lần
Nộp bàiPoint: 100
Xuất số x n lần
Viết chương trình nhập vào số nguyên x, xuất ra số x ra n lần, mỗi số trên một dòng dấu cách
Dữ liệu:
- số nguyên không âm ~x~ và ~n~. hai số cách nhau 1 kí tự cách
Kết quả:
- Đưa ra kết quả bài toán.
Ví dụ:
xuatsoxnlan.inp | xuatsoxnlan.out |
---|---|
10 5 | 10 10 10 10 10 |
fo04 Số tự nhiên 1
Nộp bàiPoint: 100
Số tự nhiên 1:
Viết chương trình in ra các số tự nhiên từ 1 đến ~n~.
Input:
Một dòng ghi một số nguyên dương ~n~ (~0<n\le 10^6~)</p>
Output:
In ra các số tự nhiên từ 1 đến ~n~ cách nhau một dấu cách trống.
Ví dụ:
SOTUNHIEN.INP | SOTUNHIEN.OUT |
---|---|
5 | 1 2 3 4 5 |
fo05 Số tự nhiên 2
Nộp bàiPoint: 100
Số tự nhiên 2:
Cho số nguyên n, hãy in ra các số nguyên dương bé hơn n theo thứ tự giảm dần.
Input:
Một dòng ghi một số nguyên dương n (~0< n \le 10^6~)
Output:
Một dòng in ra kết quả của bài.
Ví dụ:
SOTUNHIEN.INP | SOTUNHIEN.OUT |
---|---|
5 | 4 3 2 1 |
fo22 Giai thừa
Nộp bàiPoint: 100
Giai thừa
Tên file: GIAITHUA.*
Cho số nguyên dương N. In ra tích các số từ 1 đến N (tích này trong toán học gọi là giai thừa của N ký hiệu toán học là N!)
INPUT:
Số nguyên dương N
OUTPUT:
tích các số từ 1 đến N.
Ví dụ:
Giaithua.inp | Giaithua.out |
---|---|
3 | 6 |
fo23 Lũy thừa
Nộp bàiPoint: 100
Lũy thừa
Tên file: luythua.
Cho 2 số nguyên dương ~x~ và ~n~. Hãy tính lũy thừa bậc ~n~ của ~x~, tức là tính ~x^n~.
INPUT:
Hai số nguyên dương ~x~ và ~n~
OUTPUT:
kết quả của lũy thừa ~x^n~
Ví dụ:
luythua.inp | luythua.out |
---|---|
3 2 | 9 |
fo37 Tổng đầu
Nộp bàiPoint: 100
Tổng đầu
Viết chương trình tìm số nguyên ~k~ sao cho tổng từ ~1~ đến ~k~ bằng ~n~ cho trước.
input:
Gồm một số nguyên dương ~n~ (~n \le 10^6~).
Outpu:
In ra YES nếu tồn tại k, in ra NO nếu không tồn tại ~k~.
Ví dụ:
Tongdau.inp | Tongdau.out | Giải thích |
---|---|---|
10 | YES | Ta thấy: 1 + 2 + 3 + 4 = 10, tổng các số từ 1 đến 4 bằng 10 |
fo32 Tổng đoạn AB
Nộp bàiPoint: 100
Tổng trong đoạn [a, b]
Cho 2 số nguyên dương a và b, hãy tính tổng tất cả các số nguyên từ a đến b.
Input:
Một dòng duy nhất ghi 2 số nguyên dương a và b (~ 1<a<b<10^5~) hai số cách nhau một kí tự trống.</p>
Output:
In ra kết quả bài toán.
Ví dụ:
TONGAB.INP | TONGAB.OUT |
---|---|
1 10 | 55 |
fo42 Tổng n số tự nhiên đầu tiên
Nộp bàiPoint: 100
Tính tổng
Cho ~S=1+2+3+…+n~. Hãy lập trình tính ~S~.
Dữ liệu vào:
Chứa duy nhất số ~n~.
Dữ liệu ra:
Ghi giá trị của ~S~.
Ví dụ:
tinhtong.inp | tinhtong.out |
---|---|
10 | 55 |
Giới hạn:
- Sub1: Có 50% số điểm ứng với ~0 < n <= 4.10^4~;
- Sub2: Có 40% số điểm ứng với ~4.10^4<n<= 10^6~;</li>
- Sub3: Có 10% số điểm ứng với ~10^6<n <=10^9~</li>
fo33 Tổng các số chia hết 5
Nộp bàiPoint: 100
Tổng các số chia hết cho ~5~ và nhỏ hơn ~n~
Cho số nguyên dương ~n~, hãy tính tổng tất cả các số nguyên dương chia hết cho ~5~ và bé hơn ~n~ (mỗi số cách nhau một dấu cách).
Input:
Một dòng duy nhất ghi 1 số nguyên dương ~n~ (~1<n≤10^6~).</p>
Output:
In ra kết quả bài toán.
Ví dụ:
CHIAHET5.INP | CHIAHET5.OUT |
---|---|
15 | 15 |
fo35 Đếm số chia hết 3
Nộp bàiPoint: 100
Đếm số chia hết 3 trong [a,b]
Cho 2 số nguyên dương a,b. Hãy in ra số lượng số chia hết cho 3 trong đoạn từ a đến b.
input:
Một dòng duy nhất ghi 2 số nguyên dương a và b (~1<a<b≤100~)</p>
output:
Một dòng in ra kết quả của bài.
Vidu:
Chiahet3.inp | Chiahet3.out |
---|---|
1 6 | 2 |
fo40 Số chia hết cho x
Nộp bàiPoint: 100
Số chia hết cho x
Cho ba số nguyên dương ~a, b~ và ~x~, hãy viết chương trình đếm số lượng số chia hết cho ~x~ trong đoạn ~[a,b]~ (tính cả ~a~ và ~b~).
Dữ liệu:
Một dòng duy nhất ghi 3 số nguyên dương ~a,b,x~ ( ~a,b≤10^9, x≤b~).
Kết quả:
In ra số lượng số chia hết cho x trong đoạn ~a,b~.
Ví dụ
CHIAHETX.INP | CHIAHETX.OUT |
---|---|
3 6 2 | 2 |
3 9 2 | 3 |
fo45 Số lượng số chia hết cho 2 và 5
Nộp bàiPoint: 100
chia hết 2 và 5
Viết chương trình nhập vào số nguyên x, xuất ra số lượng số chia hết cho cả 2 và 5 mà không lớn hơn x.
Dữ liệu:
- số nguyên không âm ~x~
Kết quả:
- Đưa ra kết quả bài toán.
Ví dụ:
Chiahet2va5.inp | Chiahet2va5.out | Giải thích |
---|---|---|
22 | 2 | có 2 số vừa chia hết cho 2 và chia hết cho 5 là 10 20 |
fo20 Số chẵn
Nộp bàiPoint: 100
Số chẵn
Cho số nguyên dương ~n~. Em hãy in ra các số nguyên dương chẵn nhỏ hơn hoặc bằng ~n~.
Input:
một dòng duy nhất chứa số nguyên dương ~n~.
Output:
một dòng chứa các số nguyên dương chẵn <= n.
Ví dụ:
Sochan.inp | Sochan.out |
---|---|
7 | 2 4 6 |
fo21 Tổng các số lẻ
Nộp bàiPoint: 100
Tổng số lẻ
Tên file: sumodd.*
Cho số nguyên dương ~n~. Em hãy tính tổng các số nguyên dương lẻ nhỏ hơn hoặc bằng ~n~.
Input:
- một dòng duy nhất chứa số nguyên dương ~n~.
Output:
- một dòng tổng của các số nguyên dương lẻ ~\le n~.
Ví dụ:
Sumodd.inp | Sumodd.out |
---|---|
7 | 16 |
10 | 25 |
fo46 Xuất số không lớn hơn k
Nộp bàiPoint: 100
Xuất số không lớn hơn k
Viết chương trình nhập vào dãy gồm n số nguyên, xuất ra các số không lớn hơn k trong các số vừa nhập.
Dữ liệu:
Gồm 2 dòng:
- Dòng 1: số nguyên không âm ~n~ và ~k~, hai số cach nhau 1 dấu cách
- Dòng 2: chứa n số nguyên, mỗi số cách nhau 1 dấu cách
Kết quả:
- Đưa ra các số không lớn hơn k theo thứ tự xuất hiện trong dãy trên 1 hàng, mỗi số trên một hàng
Ví dụ:
Xuatsokhonglonhonk.inp | Xuatsokhonglonhonk.out |
---|---|
5 3 7 1 4 2 5 |
1 2 |
fo43 Ước của x
Nộp bàiPoint: 100
Ước của x
Viết chương trình nhập vào số nguyên ~n~ (~0≤10^6~). In ra các ước dương của ~n~.
Dữ liệu:
- số nguyên không âm ~n~.
Kết quả:
- Đưa ra các ước dương của ~n~ theo chiều tăng dần, mỗi số cách nhau 1 kí tự cách.
Ví dụ:
Uoccuax.inp | Uoccuax.out |
---|---|
5 | 1 5 |
10 | 1 2 5 10 |
fo43 Tổng các ước của x
Nộp bàiPoint: 100
Tổng các ước của x
Viết chương trình nhập vào số nguyên ~n~ (~0≤10^6~). In ra tổng ước của ~n~.
Dữ liệu:
- số nguyên không âm ~n~.
Kết quả:
- Đưa ra kết quả bài toán.
Ví dụ:
Tonguoccuax.inp | Tonguoccuax.out |
---|---|
5 | 6 |
10 | 18 |
fo54 Tổng các số nguyên dương chia hết 3
Nộp bàiPoint: 100
Tổng số nguyên dương chia hết 3
Nhập vào giá trị của n, tính tổng các số nguyên dương không vượt quá n, chia hết cho 3.
Input:
Số nguyên n ~(0<n\le10^6)~.</p>
Output:
Ghi ra kết quả bài toán.
Ví dụ
tongchiahet3.inp | tongchiahet3.out | Giải thích |
---|---|---|
7 | 9 | 3+6=9 |
fo06 Tổng bình phương của n số tự nhiên đầu tiên
Nộp bàiPoint: 100
Tính tổng bình phương của n số tự nhiên đầu tiên
Nhập vào giá trị của n nguyên dương, tính tổng sau và in kết quả ra màn hình. ~S=1^2+2^2+3^2+….+n^2~
Input:
Số nguyên n ~(0<n\le10^6)~.</p>
Output:
Ghi ra kết quả bài toán.
Ví dụ
tongbinhphuong.inp | tongbinhphuong.out |
---|---|
3 | 13 |
fo07 Tính tổng các số chẵn
Nộp bàiPoint: 100
Tính tổng các số chẵn
Nhập vào n nguyên dương, tính và in tổng sau ra màn hình. ~S=2+4+6+8+…...+2*n~
Input:
Số nguyên n ~(0<n\le 10^6)~.</p>
Output:
Ghi ra kết quả bài toán.
Ví dụ
tongchan.inp | tongchan.out |
---|---|
2 | 6 |
fo08Tính tổng các số lẻ
Nộp bàiPoint: 100
Tính tổng các số chẵn
Nhập vào n nguyên dương, tính và in tổng sau ra màn hình. ~S=1+3+5+7+…...+2*n-1~
Input:
Số nguyên n ~(0<n\le 10^6)~.</p>
Output:
Ghi ra kết quả bài toán.
Ví dụ
tongle.inp | tongle.out |
---|---|
2 | 4 |
fo09 Tính lập phương
Nộp bàiPoint: 100
Tính tổng lập phương
Nhập vào n và tính tổng sau, kết quả in ra màn hình. ~S=1^3+2^3+3^3+4^3+……+n^3~
Input:
Số nguyên n ~(0<n\le 10^4)~.</p>
Output:
Ghi ra kết quả bài toán.
Ví dụ
tonglapphuong.inp | tonglapphuong.out |
---|---|
2 | 9 |
fo11 Xuất các số trong dãy
Nộp bàiPoint: 100
Xuất các số trong dãy
Viết chương trình nhập vào dãy gồm n số nguyên, xuất ra số có trong dãy vừa nhập, mỗi số cách nhau 1 dấu cách
Dữ liệu:
Gồm 2 dòng:
- Dòng 1: số nguyên không âm ~n~ (~n\le 5.10^5~);
- Dòng 2: chứa n số nguyên, mỗi số cách nhau 1 dấu cách
Kết quả:
- Đưa ra các số trong dãy theo thứ tự trong dãy, mỗi số cách nhau 1 kí tự cách
Ví dụ:
Day.inp | Day.out |
---|---|
5 2 1 4 3 5 |
2 1 4 3 5 |
fo12 Xuất các số có trong dãy 1
Nộp bàiPoint: 100
Xuất các số có trong dãy 1
Viết chương trình nhập vào dãy gồm n số nguyên, xuất ra số vừa nhập, mỗi số trên 1 hàng.
Dữ liệu:
Gồm 2 dòng:
- Dòng 1: số nguyên không âm ~n~ (~n\le 5.10^5~);
- Dòng 2: chứa n số nguyên, mỗi số cách nhau 1 dấu cách
Kết quả:
- Đưa ra n số vừa nhập ra màn hình mỗi số trên 1 hàng
Ví dụ:
Input | Output |
---|---|
5 2 1 4 3 5 |
2 1 4 3 5 |
fo13 Tính tổng dãy
Nộp bàiPoint: 100
Xuất dãy số 2
Viết chương trình nhập vào dãy gồm n số nguyên. Hãy tính tổng của các phần từ của dãy.
Dữ liệu:
Gồm 2 dòng:
- Dòng 1: số nguyên không âm ~n~ (~n\le 5.10^5~);;
- Dòng 2: chứa n số nguyên, mỗi số cách nhau 1 dấu cách
Kết quả:
- Đưa ra tổng các số vừa nhập
Ví dụ:
Tongday.inp | Tongday.out |
---|---|
5 2 1 4 3 5 |
15 |
fo14 Tổng các số chẵn của dãy
Nộp bàiPoint: 100
Tính tổng các số chẵn trong dãy
Viết chương trình nhập vào dãy gồm n số nguyên, tính tổng các số chẵn có trong dãy.
Dữ liệu:
Gồm 2 dòng:
- Dòng 1: số nguyên không âm ~n~ (~n\le 5.10^5~);
- Dòng 2: chứa n số nguyên, mỗi số cách nhau 1 dấu cách
Kết quả:
- Đưa ra tổng của các số chẵn có trong dãy
Ví dụ:
Tongchan.inp | Tongchan.out | Giải thích |
---|---|---|
5 2 1 4 3 5 |
6 | 2+4=6 |
fo16 Xuất các số chẵn trong dãy
Nộp bàiPoint: 100
Xuất các số chẵn trong dãy
Viết chương trình nhập vào dãy gồm n số nguyên, xuất ra số chẵn có trong dãy vừa nhập, mỗi số cách nhau 1 dấu cách
Dữ liệu:
Gồm 2 dòng:
- Dòng 1: số nguyên không âm ~n~ (~n\le 5.10^5~);
- Dòng 2: chứa n số nguyên, mỗi số cách nhau 1 dấu cách
Kết quả:
- Đưa ra các số chẵn ra theo thứ tự trong dãy, mỗi số cách nhau 1 kí tự cách
Ví dụ:
Daychan.inp | Daychan.out |
---|---|
5 2 1 4 3 5 |
2 4 |