Contest 27 Hưng Nguyên 01 HSG Huyện 2023-2024
HN232401-Tam Giác
Nộp bàiPoint: 60
Hưng Nguyên 01 Đếm tam giác
Trên đường thẳng cho N điểm phân biệt ~A_1, A_2, . , A_N~ và điểm ~O~ không thuộc đường thẳng. Tính số tam giác có 3 đỉnh thuộc tập các đỉnh đã cho.
Dữ liệu vào:
Từ tệp DemTG.inp có số nguyên dương N (~N \le 10^9~).
Kết quả:
Ghi ra tệp DemTG.out là số các tam giác có 3 đỉnh thuộc tập ~N + 1~ đỉnh đã cho.
Ví dụ:
DemTG.INP | DemTG.OUT |
---|---|
4 | 6 |
Giới hạn:
- 50% số test có ~N≤10^6~
- 50% số test có ~N<10^9~
HN232402-Tổng lập phương
Nộp bàiPoint: 50
Hưng Nguyên 02-Tổng lập phương
Trong tiết học toán hôm nay Cô giáo yêu cầu Quân phải hoàn thành một bài toán về tính tổng, nhưng do thời gian qua Quân nghỉ hè, Quân đã quên kiến thức về lĩnh vực này nên đành nhờ đến tài năng của các bạn với bài toán như sau:
Cho hai số nguyên dương ~a, b~ (~a \le b \le 10^6~).
Yêu cầu:
Hãy tính ~S(a, b) = a^3 + (a+1)^3 + ... +b^3~
Dữ liệu vào:
từ tệp văn bản TONGLP.INP gồm:
- Dòng đầu chứa số nguyên dương T – số lượng test (~T ≤ 10^4~).
- T dòng tiếp theo, mỗi dòng là hai số nguyên dương ~a, b~. Mỗi số cách nhau ít nhất một dấu cách trống.
Kết quả:
Ghi ra tệp văn bản TONGLP.OUT gồm 7 dòng, với mỗi dòng là ~S(a, b)~ tương ứng.
Ví dụ:
TONGLP.INP | TONGLP.OUT |
---|---|
2 13 25 |
36 224 |
Giới hạn:
- 40% số test có ~a, b \le 10 ~
- 40% số test có ~a, b \le 10^3~
- 20% số test có ~a, b \le 10^5~
HN232403-Kí tự số
Nộp bàiPoint: 50
Hưng Nguyên 03-Ký tự số
Ta quy ước: Những chữ số xuất hiện trong xâu kí tự được gọi là kí tự số. Số nguyên tố là số lớn hơn 1 và có các ước là 1 và chính nó.
Yêu cầu:
Cho trước xâu ~S~ là xâu gồm có kí tự chữ cái và kí tự số. Xâu ~S~ có độ dài không quá 250 kí tự. Hãy tìm các kí tự số trong xâu ~S~ và kiểm tra xem kí tự số nào là số nguyên tố.
Dữ liệu vào:
Cho từ tệp văn bản KITUSO.INP gồm 1 dòng duy nhất là xâu S.
Kết quả:
Ghi vào tệp văn bản KITUSO.OUT theo cấu trúc sau:
- Dòng thứ nhất ghi các kí tự số tìm được, các kí tự này được cách nhau bằng khoảng trắng.
- Dòng thứ hai ghi ra kí tự số là số nguyên số tố, giữa các số cách nhau bằng khoảng trắng.
Ví dụ:
KITUSO.INP | KITUSO.OUT |
---|---|
1Ki2 thi 00hoc5 sinh gioi3 tinh | 1 2 0 0 5 3 2 5 3 |
HN232404-Bội của 13
Nộp bàiPoint: 40
Hưng Nguyên 04-Bội số của 13
Cho biết 2 số nguyên L và R (~L ≤ R~). Hãy tính tổng của tất cả các số không chia hết cho 13 thuộc đoạn ~[L,R]~ (~0<L\le R \le 10^9~)</p>
Dữ liệu vào:
Cho từ tệp văn bản MUL13.INP chứa số nguyên ~L, R~ cách nhau 1 dấu cách.
Két quả:
Cho ra tệp văn bản MUL13.OUT là tổng cả các số thuộc phạm vi ~[L,R]~ mà không chia hết cho 13.
Ví dụ:
MUL13.inp | MUL13.out |
---|---|
1 20 | 197 |
100 200 | 13954 |
Giới hạn:
- 50% số test có ~0 \le L \le R≤10^7~
- 50% số test còn lại trên ~0\le L \le R \le 10^9~