Contest 25 HXH L7 B03 Vòng lặp 2023-2024
vltm02-Số tự nhiên 1
Nộp bàiPoint: 100
Số tự nhiên 1:
Viết chương trình in ra các số tự nhiên từ 1 đến ~n~.
Input:
Một dòng ghi một số nguyên dương ~n~ (~0<n\le 10^6~)</p>
Output:
In ra các số tự nhiên từ 1 đến ~n~ cách nhau một dấu cách trống.
Ví dụ:
SOTUNHIEN.INP | SOTUNHIEN.OUT |
---|---|
5 | 1 2 3 4 5 |
vltm03-Số tự nhiên 2
Nộp bàiPoint: 100
Số tự nhiên 2:
Cho số nguyên n, hãy in ra các số nguyên dương bé hơn n theo thứ tự giảm dần.
Input:
Một dòng ghi một số nguyên dương n (~0< n \le 10^6~)
Output:
Một dòng in ra kết quả của bài.
Ví dụ:
SOTUNHIEN.INP | SOTUNHIEN.OUT |
---|---|
5 | 4 3 2 1 |
vltm01-Tổng đoạn AB
Nộp bàiPoint: 100
Tổng trong đoạn [a, b]
Cho 2 số nguyên dương a và b, hãy tính tổng tất cả các số nguyên từ a đến b.
Input:
Một dòng duy nhất ghi 2 số nguyên dương a và b (~ 1<a<b<10^5~) hai số cách nhau một kí tự trống.</p>
Output:
In ra kết quả bài toán.
Ví dụ:
TONGAB.INP | TONGAB.OUT |
---|---|
1 10 | 55 |
vltm04-Tổng các số chia hết 5
Nộp bàiPoint: 100
Tổng các số chia hết cho ~5~ và nhỏ hơn ~n~
Cho số nguyên dương ~n~, hãy tính tổng tất cả các số nguyên dương chia hết cho ~5~ và bé hơn ~n~ (mỗi số cách nhau một dấu cách).
Input:
Một dòng duy nhất ghi 1 số nguyên dương ~n~ (~1<n≤10^6~).</p>
Output:
In ra kết quả bài toán.
Ví dụ:
CHIAHET5.INP | CHIAHET5.OUT |
---|---|
15 | 15 |
vltm05-Giai đoạn số
Nộp bàiPoint: 100
Giai đoạn số
Cho hai đoạn đại số ~[a; b]~ và ~[c; d]~. Hãy tính số các số nguyên thuộc giao ~[a; b] ∩ [c; d]~.
Input
- Dòng đầu ghi hai số nguyên a và b (-~10^{16} ≤a ≤ b ≤ 10^{16}~).
- Dòng hai ghi hai số nguyên c và d (-~10^{16} ≤ c≤ d ≤ 10^{16}~).
Output
Ghi ra một dòng là số các số nguyên thuộc giao ~[a; b] ∩ [c; d]~
Ví dụ:
Giaidoanso.inp | Giaidoanso.out |
---|---|
1 5 | 3 7 3 |
vltm06-Đếm số chia hết 3
Nộp bàiPoint: 100
Đếm số chia hết 3 trong [a,b]
Cho 2 số nguyên dương a,b. Hãy in ra số lượng số chia hết cho 3 trong đoạn từ a đến b.
input:
Một dòng duy nhất ghi 2 số nguyên dương a và b (~1<a<b≤100~)</p>
output:
Một dòng in ra kết quả của bài.
Vidu:
Chiahet3.inp | Chiahet3.out |
---|---|
1 6 | 2 |
vltm07-Tổng mũ bốn
Nộp bàiPoint: 100
Tổng mũ bốn
Viết chương trình nhập vào số nguyên ~n~. In ra tổng ~S(n) = 1^4 + 2^4+...+n^4~
input:
Một dòng ghi số nguyên ~n~ (~0<n \le 100~)</p>
Output:
Đưa ra tổng ~S~.
Ví dụ:
Tongmu4.INP | Tongmu4.OUT |
---|---|
3 | 98 |
vltm09-Tổng đầu
Nộp bàiPoint: 100
Tổng đầu
Viết chương trình tìm số nguyên ~k~ sao cho tổng từ ~1~ đến ~k~ bằng ~n~ cho trước.
input:
Gồm một số nguyên dương ~n~ (~n \le 10^6~).
Outpu:
In ra YES nếu tồn tại k, in ra NO nếu không tồn tại ~k~.
Ví dụ:
Tongdau.inp | Tongdau.out | Giải thích |
---|---|---|
10 | YES | Ta thấy: 1 + 2 + 3 + 4 = 10, tổng các số từ 1 đến 4 bằng 10 |
vltm12-Số chia hết cho x
Nộp bàiPoint: 100
Số chia hết cho x
Cho ba số nguyên dương ~a, b~ và ~x~, hãy viết chương trình đếm số lượng số chia hết cho ~x~ trong đoạn ~[a,b]~ (tính cả ~a~ và ~b~).
Dữ liệu:
Một dòng duy nhất ghi 3 số nguyên dương ~a,b,x~ ( ~a,b≤10^9, x≤b~).
Kết quả:
In ra số lượng số chia hết cho x trong đoạn ~a,b~.
Ví dụ
CHIAHETX.INP | CHIAHETX.OUT |
---|---|
3 6 2 | 2 |
3 9 2 | 3 |
vltm13-Giá trị lẻ nhỏ nhất
Nộp bàiPoint: 100
Giá trị lẻ nhỏ nhất
Viết chương trình nhập vào ~n~ (~0≤10^5~) số nguyên. In ra giá trị lẻ nhỏ nhất trong dãy số.
Dữ liệu:
- Dòng đầu tiên ghi số nguyên không âm ~n~.
- Dòng 2 ghi ~n~ số nguyên dương cách nhau một dấu cách trống.
Kết quả:
Đưa ra giá trị lẻ nhỏ nhất của ~n~ số nguyên.
Ví dụ:
Input | Output |
---|---|
5 2 1 3 4 5 |
1 |
vltm11-Tổng không vượt quá N
Nộp bàiPoint: 100
Tổng không vượt quá N
Viết chương trình tính tổng ~S = 1 + 2 + 3 + ...~ sao cho tổng không vượt quá ~N~.
Dữ liệu:
Gồm một số nguyên dương ~n~ (~n<=10^6~).
Kết quả:
In ra tổng ~S~ tìm được.
Ví dụ
TONG.INP | TONG.OUT | Giải thích |
---|---|---|
12 | 10 | ~1 + 2 + 3 + 4 = 10~ |
vltm10-Tổng đến khi lớn hơn A
Nộp bàiPoint: 100
Tính Tổng đến khi lớn hơn A
Cho ~S = 1 + 1/2 + 1/3 + ... + 1/n~.
Nhập vào số thực ~A~ hãy tìm số nguyên dương ~n~ nhỏ nhất sao cho ~S > A~ .
Dữ liệu:
Một dòng ghi số ~A~ duy nhất. (Dữ liệu đảm bảo số bước lặp không quá ~6.10^6~)
Kết quả:
Ghi ra kết quả số nguyên dương n.
Ví dụ:
TONG.INP | TONG.OUT |
---|---|
2 | 4 |
vltm08-Tổng không biết trước số phần tử
Nộp bàiPoint: 100
Tổng không biết số phần tử
Viết chương trình tính tổng của một dãy số nguyên chưa biết trước số phần tử.
input:
Một dòng ghi không quá ~10^5~ phần tử là các số nguyên 32 bit cách nhau ít nhất một dấu cách trống.
output:
Ghi ra kết quả là tổng của các số nguyên trên.
Ví dụ:
Tong.INP | Tong.OUT |
---|---|
1 3 2 4 5 | 15 |