Contest 111 Quỳnh Hoa 01 Buổi 1,2 Nhập xuất, if, for
if22_Số lớn hơn
Nộp bàiPoint: 100
Số nguyên lớn hơn
Hôm nay nhiệm vụ của Tí là đưa ra được số lớn hơn trong hai số nguyên a và b. Tí thì mới tiếp xúc với dạng toán này nên đưa ra kết quả còn chậm. Các em giúp Tí nào!
Dữ liệu vào:
gồm 2 số a, b (~-10^9 < a, b < 10^9~) cách nhau một kí tự trống
Dữ liệu ra:
một số duy nhất là kêt quả bài toán.
ví dụ:
Input | Output |
---|---|
3 5 | 5 |
-8 -9 | -8 |
if23_Số lớn hơn dữ liệu lớn
Nộp bàiPoint: 100
Số nguyên lớn hơn
Hôm nay nhiệm vụ của Tí là đưa ra được số lớn hơn trong hai số nguyên a và b. Tí thì mới tiếp xúc với dạng toán này nên đưa ra kết quả còn chậm. Các em giúp Tí nào!
Dữ liệu vào:
gồm 2 số a, b (~-10^{18} < a, b < 10^{18}~) cách nhau một kí tự trống
Dữ liệu ra:
một số duy nhất là kêt quả bài toán.
ví dụ:
Input | Output |
---|---|
3 5 | 5 |
-8 -9 | -8 |
if05-Số chính phương
Nộp bàiPoint: 100
Số chính phương tên file: chinhphuong.*
Số chính phương là một số nguyên dương bằng bình phương của một số nguyên dương. Ví dụ: 1, 4, 9, 16, 100 … là những số chính phương; còn 3, 8, 15 … không phải là những số chính phương. Cho trước một số nguyên dương ~n~. Em hãy kiểm tra xem ~n~ có phải là số chính phương không?
INPUT:
Một dòng duy nhất chứa số nguyên dương n (~n\le 10^9)~.
OUTPUT:
Đưa ra thông báo "yes" nếu n là số chính phương, ngược lại thông báo "no".
Ví dụ:
INPUT
4
OUTPUT
yes
INPUT
8
OUTPUT
no
if25-Số chẵn lẻ
Nộp bàiPoint: 100
Số chẵn lẻ
Yêu cầu:
Kiểm tra tính chẵn lẻ của số nguyên a.
Dữ liệu vào:
gồm chứa duy nhất số nguyên a (~-10^9 < a < 10^9~)
Dữ liệu ra:
Nếu là số chẵn thì xuất EVEN; nếu là số lẻ thì xuất ra ODD
ví dụ:
Input | Output |
---|---|
10 | EVEN |
15 | ODD |
if26-Hình chữ nhật hợp lệ
Nộp bàiPoint: 100
Hình chữ nhật hợp lệ
Hình chữ nhật có kích thước chiều dài a, chiều rộng b (~0 < a, b < 10^9~) là hình chữ nhật hợp lệ nếu có chiều dài ~a~ lớn hơn chiều rộng ~b~.
Yêu cầu:
Kiểm tra tính hợp lệ của hình chữ nhật.
Dữ liệu vào:
gồm hai số ~a, b ~ (~-10^9 < a, b < 10^9~) cách nhau một kí tự trống
Dữ liệu ra:
Nếu hình chữ nhật hợp lệ thì xuất ~1~; không hợp lệ xuất ra ~0~.
ví dụ:
Input | Output |
---|---|
10 15 | 0 |
10 7 | 1 |
if35-Ước của một số
Nộp bàiPoint: 100
Ước của X
Một số ~A~ được gọi là ước của số ~X~ nếu ~X~ chia hết cho ~A~ (X chia A dư 0).
Ví dụ: 3 là ước của 12 vì 12 chia hết cho 3.
Yêu cầu:
Hãy kiểm tra xem ~A~ có phải là ước của ~X~ hay không?
Dữ liệu:
Một dòng ghi hai số nguyên ~A~, ~X~ ~(1 <= A, X \le 10^{18})~
Kết quả:
Ghi ra YES nếu ~A~ là ước của ~X~, ngược lại ghi ra NO.
ví dụ:
Input | Output |
---|---|
5 10 | YES |
if29-Số lớn nhất
Nộp bàiPoint: 100
Số lớn nhất
cho ba số nguyên a, b, c.
Yêu cầu:
Tìm số lớn nhất trong ba số đó.
Dữ liệu vào:
gồm 3 số nguyên a, b, c (~-10^9 < a, b, c < 10^9~).
Dữ liệu ra:
kết quả bài toán.
ví dụ:
Input | Output |
---|---|
1 5 3 | 5 |
if30-Số nhỏ nhất
Nộp bàiPoint: 100
Số nhỏ nhất
cho ba số nguyên a, b, c.
Yêu cầu:
Tìm số nhỏ nhất trong ba số đó.
Dữ liệu vào:
gồm 3 số nguyên a, b, c (~-10^9 < a, b, c < 10^9~).
Dữ liệu ra:
kết quả bài toán.
ví dụ:
Input | Output |
---|---|
3 1 5 | 1 |
if10-Tam giác
Nộp bàiPoint: 100
Tam giác
Tên file: triangle1.cpp
Nhập vào 3 số ~a, b, c~. Kiểm tra xem ~a, b, c~ vừa nhập có phải 3 cạnh tam giác không?
INPUT:
Gồm một dòng chứa 3 số ~a, b, c~ mỗi số cách nhau 1 kí tự trống.
OUTPUT:
Đưa ra thông báo YES nếu ~a, b, c~ là 3 cạnh tam giác, trong trường hợp ngược lại thì thông báo NO.
Ví dụ:
INPUT | OUTPUT |
---|---|
3 4 5 | YES |
3 5 9 | NO |
if11-Tam giác vuông
Nộp bàiPoint: 100
Tam giác vuông
Tên file: triangle2.cpp
Nhập vào 3 số ~a, b, c~. Kiểm tra xem ~a, b, c~ vừa nhập có phải 3 cạnh tam giác vuông không?
INPUT:
Một dòng chứa 2 số ~a, b, c~
OUTPUT:
Đưa ra thông báo YES nếu a, b, c là 3 cạnh tam giác vuông, trong trường hợp ngược lại thì thông báo NO.
Ví dụ:
INPUT | OUTPUT |
---|---|
3 4 5 | YES |
3 5 9 | NO |
if12-Tam giác cân
Nộp bàiPoint: 100
Tam giác cân
Tên file: triangle3.cpp Nhập vào 3 số ~a, b, c~. Kiểm tra xem ~a, b, c~ vừa nhập có phải 3 cạnh tam giác cân không?
INPUT:
Một dòng chứa 2 số ~a, b, c~.
OUTPUT:
Đưa ra thông báo YES nếu ~a, b, c~ là 3 cạnh tam giác vuông, trong trường hợp ngược lại thì thông báo NO.
Ví dụ:
INPUT | OUTPUT |
---|---|
3 4 5 | NO |
3 5 5 | YES |
if01-Chia quà
Nộp bàiPoint: 100
Chia quà Tên file: gift.*
Bà mua cho hai anh em Việt và Nam n quả táo, bà muốn chia đều số táo cho hai anh em. Trong trường hợp ~n~ chẵn thì hai anh em sẽ nhận được số táo bằng nhau, trong trường hợp ngược lại thì em Nam sẽ nhận số táo nhiều hơn Việt 1 quả. Hãy cho biết số táo của Việt và Nam.
INPUT:
Một số nguyên ~n~
OUTPUT:
Số táo của Việt và Nam
Ví dụ:
INPUT | OUTPUT |
---|---|
9 | 4 5 |
8 | 4 4 |
if02-Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
Nộp bàiPoint: 100
Tìm giá trị min, max tên file: MINMAX2.*
Cho 2 số nguyên a, b. Em hãy lập trình tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất trong 2 số a, b.
INPUT:
Hai số nguyên a, b.
OUTPUT:
Hai số nguyên là giá trị nhỏ nhất và lớn nhất
Ví dụ:
INPUT | OUTPUT | Giải thích |
---|---|---|
12 9 | 9 12 | Số nhỏ nhất là 9, số lớn nhất là 12 |
if03-Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất 2
Nộp bàiPoint: 100
Tìm giá trị min, max tên file: MINMAX4.*
Cho 4 số nguyên ~a, b, c, d~. Em hãy lập trình tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất trong 4 số ~a, b, c, d~.
INPUT:
4 số nguyên ~a, b, c, d~.
OUTPUT:
hai số nguyên là giá trị nhỏ nhất và lớn nhất
Ví dụ:
INPUT | OUTPUT |
---|---|
4 3 7 2 | 2 7 |
if07-Kiểm tra số
Nộp bàiPoint: 100
Kiểm tra số
Tên file: CHECK.*
Hôm nay, bạn Tý được cô giáo dạy về các số tự nhiên có 4 chữ số. Trước khi kết thúc bài học cô đã giao cho Tý một bài tập về nhà như sau: Cho số nguyên dương ~N~ gồm 4 chữ số. Em hãy kiểm tra tổng 2 chữ số đầu của N và 2 chữ số cuối của ~N~ có bằng nhau không? Bạn hãy lập trình giúp Tý giải bài tập này.
INPUT
Một số nguyên dương ~N~ gồm 4 chữ số duy nhất
OUTPUT
Đưa ra thông báo YES nếu tổng 2 chữ số đầu của ~N~ và 2 chữ số cuối của ~N~ có bằng nhau, trong trường hợp ngược lại thì đưa ra thông báo NO
Ví dụ:
INPUT
1937
OUTPUT
YES
INPUT
9991
OUTPUT
NO
if06-Tổng 4 số
Nộp bàiPoint: 100
Tổng 4 số
Tên file: SUM.
Cô giáo cho cả lớp 5 số nguyên dương a, b, c, d, e. Cô yêu cầu các bạn trong lớp hãy tính tổng của 4 trong 5 số nguyên này, sau đó đưa ra tổng nhỏ nhất và tổng lớn nhất? Em hãy lập trình giải bài toán của cô giáo?
INPUT:
Một dòng duy nhất chứa 5 số nguyên dương a, b, c, d, e (~a, b, c, d, e ≤ 1000~)
OUTPUT:
Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của tổng 4 trong 5 số.
Ví dụ:
INPUT
4 5 3 1 2
OUTPUT
10 14
Giải thích ví dụ:
- Các tổng tính được từ 4 trong 5 số là:
- Tổng thứ nhất: 4 + 5 + 3 + 1 = 13
- Tổng thứ hai: 4 + 5 + 3 + 2 = 14
- Tổng thứ ba: 4 + 5 + 1 + 2 = 12
- Tổng thứ tư: 4 + 3 + 1 + 2 = 10
- Tổng thứ năm: 5 + 3 + 1 + 2 = 11
Vậy tổng nhỏ nhất là 10 và tổng lớn nhất là 14
if08-Hóa đơn tiền điện
Nộp bàiPoint: 100
Hóa đơn tiền điện
Tên file: BILL. *
Năm 2112, nước ta đã trở thành một cường quốc kinh tế nhưng giá điện lại vô cùng đắt đỏ. Công ty NVE là nhà cung cấp điện duy nhất trong thành phố nơi Nam ở. NVE vừa tăng giá điện, bảng giá như sau:
Dung lượng sử dụng (Kwh) Đơn giá (VNĐ)
- Bậc 1: Cho kWh từ 1 – 100 giá 2000
- Bậc 2: Cho kWh từ 101 – 200 giá 3000
- Bậc 3: Cho kWh từ 201 – 300 giá 5000
- Bậc 4: Cho kWh từ 301 trở lên 2000 giá 10000
Cách tính : 100kWh đầu tiên có giá 2000VNĐ mỗi kWh, 100 kWh tiếp theo (từ 101-200) có giá 3000 VNĐ mỗi kWh. Cứ như vậy tính tiếp. Ví dụ: nếu sử dụng 250 kWh thì bố mẹ của Nam phải trả: 2000 x 100 + 3000 x 100 + 5000 x 50 = 750000 (VNĐ). Tháng này, gia đình Nam dùng hết x số điện. Vậy gia đình Nam phải trả cho công ty điện lực số tiền là bao nhiêu?
INPUT:
- Một số nguyên dương duy nhất x (x ≤ 100000) là số kWh điện mà gia đình của Nam đã sử dụng.
OUTPUT:
- Một số nguyên duy nhất là số tiền mà bố mẹ của Nam phải trả cho công ty NVE.
Ví dụ:
INPUT
250
OUTPUT
750000
if28-Chữ số nguyên tố.
Nộp bàiPoint: 100
Chữ số nguyên tố.
Hôm nay Tí mới biết số nguyên tố là số có 2 ước là 1 và chính nó. Cô giáo ra cho Tý một số nguyên dương n. (~0 < n < 10^5~)
Yêu cầu:
Kiểm tra chữ số tận cùng của ~n~ có phải là số nguyên tố không?
Dữ liệu vào:
gồm số nguyên n (~0 <n < 10^9~). </p>
Dữ liệu ra:
Xất ra 1 nếu là nguyên tố; không phải thì xuất ra 0.
ví dụ:
Input | Output |
---|---|
123 | 1 |
24 | 0 |
Lưu ý:
Nếu em cần kết hợp 2 hoặc nhiều điều kiện thì ta dùng:
- Phép và: (ĐK1 && ĐK2); Phép hoặc: (ĐK1 | | ĐK2)
- Trong đó phép && Đúng khi cả 2 ĐK cùng đúng, sai trong tất cả trường hợp còn lại;
- Phép | | sai khi cả 2 cùng sai, đúng trong tất cả trường hợp còn lại
if09-Đôi giày
Nộp bàiPoint: 100
Đôi giày
Tên file: ASHOES.*
Một ngày Cristiano Ronaldo muốn đếm lại xem hiện tại mình đang có bao nhiêu đôi giày. Sau khi kiểm tra, Ronaldo có n chiếc giày màu đỏ và m chiếc giày màu xanh. Ronaldo là một cầu thủ sang chảnh, anh luôn tạo cho mình những mốt không giống ai khi ra sân bóng. Mỗi trận đấu anh đeo một chiếc giày màu đỏ sang bên chân trái, chân phải thì đeo chiếc giày màu xanh. Sau trận đấu đó, anh tháo giầy và tặng lại cho các fan hôm mộ của mình. Các bạn giúp Ronaldo xem là anh ấy theo mốt này được bao nhiêu trận đấu. Sau đó, khi không thực hiện mốt này được nữa thì anh ấy sẽ đeo 2 đôi giày cùng màu, khi đó Ronaldo sẽ có giày đeo được bao nhiêu trận đấu tiếp theo.
INPUT
Một dòng duy nhất chứa 2 số nguyên n, m (~1 ≤ n, m ≤ 10^9~) là số lượng giày màu đỏ và số lượng giày màu xanh.
OUTPUT
Gồm 2 số nguyên lần lượt là số trận đấu mà Ronaldo đi mỗi bên một màu và số ngày tiếp theo anh ấy đi 2 bên màu giống nhau.
Ví dụ:
INPUT
7 3
OUTPUT
3 2
if13-Tam giác đều
Nộp bàiPoint: 100
Tam giác đều
Tên file: triangle4.cpp
Nhập vào 3 số ~a, b, c~. Kiểm tra xem ~a, b, c~ vừa nhập có phải 3 cạnh tam giác đều không?
INPUT:
Một dòng chứa 3 số ~a, b, c~.
OUTPUT:
Đưa ra thông báo YES nếu ~a, b, c~ là 3 cạnh tam giác đều, trong trường hợp ngược lại thì thông báo NO.
Ví dụ:
INPUT | OUTPUT |
---|---|
3 4 5 | NO |
5 5 5 | YES |
cb09-Số số hạng
Nộp bàiPoint: 100
Số số hạng
Tên file: terms.cpp
NHẬP VÀO SỐ NGUYÊN DƯƠNG N. SAU ĐÓ LẬP TRÌNH TRẢ LỜI 2 CÂU HỎI SAU:
- CÂU HỎI 1: CÓ BAO NHIÊU SỐ NGUYÊN DƯƠNG NHỎ HƠN HOẶC BẰNG N VÀ LỚN HƠN HOẶC BẰNG ~(N-1)/2~
- CÂU HỎI 2: CÓ BAO NHIÊU SỐ NGUYÊN DƯƠNG LỚN HƠN HOẶC BẰNG N + 1 VÀ NHỎ HƠN HOẶC BẰNG ~N^2~.
INPUT:
MỘT SỐ NGUYÊN DƯƠNG N
OUTPUT:
- DÒNG 1: KẾT QUẢ CÂU 1
- DÒNG 2: KẾT QUẢ CÂU 2.
VÍ DỤ:
Input | Output |
---|---|
5 | 4 20 |
cb10-Tính diện tích phần gạch chéo
Nộp bàiPoint: 100
Tính diện tích 1
tên file: AREA1.
Một hình tròn nội tiếp trong tam giác đều cạnh a (như hình vẽ).
Cho cạnh a, hãy tính diện tích phần gạch chéo của hình
Input:
- Giá trị a nhập từ bàn phím
Ouput:
- Diện tích phần gạch chéo, lấy 2 chữ số phần thập phân (~cout<<setprecision(2)<<fixed<<x;~ để lấy 2 chữ số thập phân của x)</li>
Ví dụ
Input
6
Output
6.17
cb11-Tính diện phần gạch chéo
Nộp bàiPoint: 100
Tính diện tích 2
tên file: AREA2.
Một tam giác đều cạnh a nội tiếp một đương tròn (như hình vẽ)
Cho cạnh a nhập từ bàn phím, hãy tính diện tích phần gạch chéo.
Input
Giá trị a nhập từ bàn phím
Ouput:
Diện tích phần gạch chéo, lấy 2 chữ số phần thập phân.
Ví dụ
Input
3
Output
5.52
vl02-Số chẵn
Nộp bàiPoint: 100
Số chẵn
Cho số nguyên dương ~n~. Em hãy in ra các số nguyên dương chẵn nhỏ hơn hoặc bằng ~n~.
Input:
một dòng duy nhất chứa số nguyên dương ~n~.
Output:
một dòng chứa các số nguyên dương chẵn <= n.
Ví dụ:
Input | Output |
---|---|
7 | 2 4 6 |
vl03-Tổng các số lẻ
Nộp bàiPoint: 100
Tổng số lẻ
Tên file: sumodd.*
Cho số nguyên dương ~n~. Em hãy tính tổng các số nguyên dương lẻ nhỏ hơn hoặc bằng ~n~.
Input:
- một dòng duy nhất chứa số nguyên dương ~n~.
Output:
- một dòng tổng của các số nguyên dương lẻ ~\le n~.
Ví dụ:
Input | Output |
---|---|
7 | 16 |
10 | 25 |
vl06-Lũy thừa
Nộp bàiPoint: 100
Lũy thừa
Tên file: luythua.
Cho 2 số nguyên dương ~x~ và ~n~. Hãy tính lũy thừa bậc ~n~ của ~x~, tức là tính ~x^n~.
INPUT:
Hai số nguyên dương ~x~ và ~n~
OUTPUT:
kết quả của lũy thừa ~x^n~
Ví dụ:
INPUT | OUTPUT |
---|---|
3 2 | 9 |
vl05-Giai thừa
Nộp bàiPoint: 100
Giai thừa
Tên file: GIAITHUA.*
Cho số nguyên dương N. In ra tích các số từ 1 đến N (tích này trong toán học gọi là giai thừa của N ký hiệu toán học là N!)
INPUT:
Số nguyên dương N
OUTPUT:
tích các số từ 1 đến N.
Ví dụ:
INPUT | OUTPUT |
---|---|
3 | 6 |
vl07-Hình chữ nhật thăng
Nộp bàiPoint: 100
Hình chữ nhật thăng
tên file: HCN.
Nhập vào hai số nguyên ~N~ và ~M~, in ra hình chữ nhật bằng ký tự # có kích thước ~N x M~.
INPUT:
2 số nguyên ~N~ và ~M~
OUTPUT:
gồm ~N~ hàng, mỗi hàng chứa ~M~ ký tự #
Ví dụ:
INPUT | OUTPUT |
---|---|
4 3 | ### ### ### ### |
vl08-Cờ vua
Nộp bàiPoint: 100
Bàn cờ vua
Tên file: COVUA.
Bàn cờ vua là một hình vuông gồm n x n ô. Để dễ dàng cho các đấu thủ trong việc chơi cờ. Người ta tô màu ô đen xen kẽ với ô trắng.
Yêu cầu:
cho số nguyên n, hãy vẽ bàn cờ vua kích thước n x n. Biết rằng ô đầu tiên ở góc trên bên trái là ô trắng.
Dữ liệu nhập:
Là số nguyên n (~1 ≤ n ≤ 100~)
Dữ liệu xuất:
Gồm n dòng, mỗi dòng gồm n ký tự B (màu đen) hay W (màu trắng)
Ví dụ:
INPUT | OUTPUT |
---|---|
4 | WBWB BWBW WBWB BWBW |
5 | WBWBW BWBWB WBWBW BWBWB WBWBW |
vl09-Tam giác vuông
Nộp bàiPoint: 100
Tam giác vuông
Tên file: TAMGIAC.
Tuấn tham gia sinh hoạt Đội, cậu được phát một lá cờ semaphore, lá cờ có dạng là một tam giác vuông cân. Với một số nguyên n, bạn hãy giúp Tuấn vẽ một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông là n.
Dữ liệu vào:
Là số nguyên n (~1\le n \le 100~).
Dữ liệu ra:
Là tam giác vuông cân gồm các dấu *, cạnh góc vuông có chiều dài n. Xem thêm ví dụ để hiểu cách xuất dữ liệu.
Ví dụ:
INPUT
5
OUTPUT
*****
****
***
**
*
vl04-Chữ số
Nộp bàiPoint: 100
Chữ số
Tên file: CHUSO.* Cho số tự nhiên N. Đếm và tính tổng các chữ số của N.
INPUT:
Số tự nhiên N (~N\le 10^9~)
OUTPUT:
Đưa ra số lượng và tổng các chữ số của N
Ví dụ:
INPUT | OUTPUT |
---|---|
4561 | 4 16 |
vl10-Ước chung lớn nhất
Nộp bàiPoint: 100
Ước chung lớn nhất
Tên file: UCLN.
Cho hai số nguyên N và M. Tìm UCLN của N và M.
Input:
Hai số M và N (~|M| \le 10^9, |N| \le 10^9~)
Output:
UCLN của M và N
Ví dụ:
INPUT | OUTPUT |
---|---|
2 2000000000 | 2 |
-36 -81 | 9 |
vl11-Tiền gửi ngân hàng
Nộp bàiPoint: 100
Tiền gửi ngân hàng
Tên file: NGANHANG.
Anh Bo có một số tiền là n đồng. Anh định đem n đồng này gửi ngân hàng với lãi suất 10% một năm. Cứ sau mỗi năm anh sẽ ra ngân hàng rút tiền lãi rồi nhập chung với tiền gốc để gửi lại cho năm sau. Anh dự định khi nào đủ số tiền m đồng thì sẽ rút toàn bộ để đi mua bò. Hỏi sau mấy năm thì anh Bo sẽ có đủ tiền mua bò?
Dữ liệu nhập:
Là hai số nguyên n và m (~10 ≤ n ≤ m ≤ 10^9~)
Dữ liệu xuất:
Là số năm cần gửi ngân hàng.
Ví dụ:
Input | Output | Giải thích |
---|---|---|
100 160 | 5 | * Sau năm 1: 110 đồng; Sau năm 2: 121 đồng; Sau năm 3: 133 đồng Sau năm 4: 146 đồng Sau năm 5: 161 đồng |
vl12-Số chính phương
Nộp bàiPoint: 100
Số chính phương
Tên file: CPHUONG.
Nhập một số nguyên dương N. Đếm và tìm tất cả các số chính phương nhỏ hơn hoặc bằng N.
INPUT:
Số N (~1 \le N \le 1000~)
OUTPUT:
Dòng 1 hiện số lượng số chính phương không lớn hơn N
- Dòng 2 hiện các số chính phương không lớn hơn N.
Ví dụ:
INPUT | OUTPUT |
---|---|
10 | 3 1 4 9 |
ctc03A-Số nguyên tố 0
Nộp bàiPoint: 100
Số nguyên tố
Tên file: NGTO.
Cho số nguyên dương N (~N \le 2.10^9~). Hãy kiểm tra xem số N có phải là số nguyên tố không? Số nguyên tố là số tự nhiên có duy nhất hai ước là 1 và chính nó. Ví dụ: 7 là số nguyên tố vì chỉ có 2 ước là 1 và 7, còn 8 không là số nguyên tố vì 8 có nhiều hơn 2 ước là 1, 2, 4 và 8.
INPUT:
Một số nguyên dương N (~N \le 2.10^9~)
OUTPUT:
Đưa ra thông báo YES nếu N là số nguyên tố, trong trường hợp ngược lại thì đưa ra thông báo NO
Ví dụ:
INPUT | OUTPUT |
---|---|
~7~ | YES |
~21~ | NO |
vl15-Số đọc ngược
Nộp bàiPoint: 100
Số đọc ngược
Tên file: DOCNGUOC.
Mẹ bảo Tý dạy em Tồ học toán, làm quen với các con số. Tý thấy thằng em mình khá thông minh, so sánh các số bình thường có vẻ quá đơn giản đối với nó. Vì vậy Tý ra yêu cầu mới, các số bình thường sẽ được đọc từ trái sang, bây giờ sẽ đọc ngược lại - đọc các chữ số từ bên phải sang. Cuối cùng yêu cầu của Tý là: cho hai số nguyên dương ~a, b~ (~1 ≤ a, b ≤ 10^9~), đưa ra số có giá trị lớn hơn khi đọc 2 số này theo quy tắc mới.
INPUT:
Chứa 2 số nguyên khác nhau ~a~ và ~b~ trên cùng 1 dòng.
OUTPUT: In ra số có giá trị lớn hơn (theo quy tắc mới).
Ví dụ:
INPUT | OUTPUT |
---|---|
734 893 | 437 |
vl17-Số đối xứng
Nộp bàiPoint: 100
Số đối xứng
Tên file: DOIXUNG.
Số nguyên n gọi là số đối xứng nếu đọc từ trái qua phải, hay từ phải qua trái đều được số giống nhau. Ví dụ: 11,121,101 là các số đối xứng. Yêu cầu: Cho số n, xác định xem n có phải là số đối xứng hay không.
Input:
Một số nguyên dương duy nhất ~n~ (~n ≤ 10^9~)
Output:
Xuất ra YES nếu là số đối xưng, ngược lại xuất ra NO.
Ví dụ:
Input | Output |
---|---|
111 | YES |
100 | NO |
101 | YES |