Contest 111 Quỳnh Hoa 01 Buổi 1,2 Nhập xuất, if, for

if22_Số lớn hơn

Nộp bài
Time limit: 0.65 / Memory limit: 256M

Point: 100

Số nguyên lớn hơn

Hôm nay nhiệm vụ của Tí là đưa ra được số lớn hơn trong hai số nguyên a và b. Tí thì mới tiếp xúc với dạng toán này nên đưa ra kết quả còn chậm. Các em giúp Tí nào!

Dữ liệu vào:

gồm 2 số a, b (~-10^9 < a, b < 10^9~) cách nhau một kí tự trống

Dữ liệu ra:

một số duy nhất là kêt quả bài toán.

ví dụ:

Input Output
3 5 5
-8 -9 -8

if23_Số lớn hơn dữ liệu lớn

Nộp bài
Time limit: 0.65 / Memory limit: 256M

Point: 100

Số nguyên lớn hơn

Hôm nay nhiệm vụ của Tí là đưa ra được số lớn hơn trong hai số nguyên a và b. Tí thì mới tiếp xúc với dạng toán này nên đưa ra kết quả còn chậm. Các em giúp Tí nào!

Dữ liệu vào:

gồm 2 số a, b (~-10^{18} < a, b < 10^{18}~) cách nhau một kí tự trống

Dữ liệu ra:

một số duy nhất là kêt quả bài toán.

ví dụ:

Input Output
3 5 5
-8 -9 -8

if05-Số chính phương

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

Số chính phương tên file: chinhphuong.*

Số chính phương là một số nguyên dương bằng bình phương của một số nguyên dương. Ví dụ: 1, 4, 9, 16, 100 … là những số chính phương; còn 3, 8, 15 … không phải là những số chính phương. Cho trước một số nguyên dương ~n~. Em hãy kiểm tra xem ~n~ có phải là số chính phương không?

INPUT:

Một dòng duy nhất chứa số nguyên dương n (~n\le 10^9)~.

OUTPUT:

Đưa ra thông báo "yes" nếu n là số chính phương, ngược lại thông báo "no".

Ví dụ:
INPUT   
4   
OUTPUT
yes
INPUT   
8   
OUTPUT
no


if25-Số chẵn lẻ

Nộp bài
Time limit: 0.65 / Memory limit: 256M

Point: 100

Số chẵn lẻ

Yêu cầu:

Kiểm tra tính chẵn lẻ của số nguyên a.

Dữ liệu vào:

gồm chứa duy nhất số nguyên a (~-10^9 < a < 10^9~)

Dữ liệu ra:

Nếu là số chẵn thì xuất EVEN; nếu là số lẻ thì xuất ra ODD

ví dụ:

Input Output
10 EVEN
15 ODD

if26-Hình chữ nhật hợp lệ

Nộp bài
Time limit: 0.65 / Memory limit: 256M

Point: 100

Hình chữ nhật hợp lệ

Hình chữ nhật có kích thước chiều dài a, chiều rộng b (~0 < a, b < 10^9~) là hình chữ nhật hợp lệ nếu có chiều dài ~a~ lớn hơn chiều rộng ~b~.

Yêu cầu:

Kiểm tra tính hợp lệ của hình chữ nhật.

Dữ liệu vào:

gồm hai số ~a, b ~ (~-10^9 < a, b < 10^9~) cách nhau một kí tự trống

Dữ liệu ra:

Nếu hình chữ nhật hợp lệ thì xuất ~1~; không hợp lệ xuất ra ~0~.

ví dụ:

Input Output
10 15 0
10 7 1

if35-Ước của một số

Nộp bài
Time limit: 0.65 / Memory limit: 256M

Point: 100

Ước của X

Một số ~A~ được gọi là ước của số ~X~ nếu ~X~ chia hết cho ~A~ (X chia A dư 0).

Ví dụ: 3 là ước của 12 vì 12 chia hết cho 3.

Yêu cầu:

Hãy kiểm tra xem ~A~ có phải là ước của ~X~ hay không?

Dữ liệu:

Một dòng ghi hai số nguyên ~A~, ~X~ ~(1 <= A, X \le 10^{18})~

Kết quả:

Ghi ra YES nếu ~A~ là ước của ~X~, ngược lại ghi ra NO.

ví dụ:

Input Output
5 10 YES

if29-Số lớn nhất

Nộp bài
Time limit: 0.65 / Memory limit: 256M

Point: 100

Số lớn nhất

cho ba số nguyên a, b, c.

Yêu cầu:

Tìm số lớn nhất trong ba số đó.

Dữ liệu vào:

gồm 3 số nguyên a, b, c (~-10^9 < a, b, c < 10^9~).

Dữ liệu ra:

kết quả bài toán.

ví dụ:

Input Output
1 5 3 5

if30-Số nhỏ nhất

Nộp bài
Time limit: 0.65 / Memory limit: 256M

Point: 100

Số nhỏ nhất

cho ba số nguyên a, b, c.

Yêu cầu:

Tìm số nhỏ nhất trong ba số đó.

Dữ liệu vào:

gồm 3 số nguyên a, b, c (~-10^9 < a, b, c < 10^9~).

Dữ liệu ra:

kết quả bài toán.

ví dụ:

Input Output
3 1 5 1

if10-Tam giác

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

Tam giác

Tên file: triangle1.cpp

Nhập vào 3 số ~a, b, c~. Kiểm tra xem ~a, b, c~ vừa nhập có phải 3 cạnh tam giác không?

INPUT:

Gồm một dòng chứa 3 số ~a, b, c~ mỗi số cách nhau 1 kí tự trống.

OUTPUT:

Đưa ra thông báo YES nếu ~a, b, c~ là 3 cạnh tam giác, trong trường hợp ngược lại thì thông báo NO.

Ví dụ:

INPUT OUTPUT
3 4 5 YES
3 5 9 NO

if11-Tam giác vuông

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

Tam giác vuông

Tên file: triangle2.cpp

Nhập vào 3 số ~a, b, c~. Kiểm tra xem ~a, b, c~ vừa nhập có phải 3 cạnh tam giác vuông không?

INPUT:

Một dòng chứa 2 số ~a, b, c~

OUTPUT:

Đưa ra thông báo YES nếu a, b, c là 3 cạnh tam giác vuông, trong trường hợp ngược lại thì thông báo NO.

Ví dụ:

INPUT OUTPUT
3 4 5 YES
3 5 9 NO

if12-Tam giác cân

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

Tam giác cân

Tên file: triangle3.cpp Nhập vào 3 số ~a, b, c~. Kiểm tra xem ~a, b, c~ vừa nhập có phải 3 cạnh tam giác cân không?

INPUT:

Một dòng chứa 2 số ~a, b, c~.

OUTPUT:

Đưa ra thông báo YES nếu ~a, b, c~ là 3 cạnh tam giác vuông, trong trường hợp ngược lại thì thông báo NO.

Ví dụ:

INPUT OUTPUT
3 4 5 NO
3 5 5 YES

if01-Chia quà

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

Chia quà Tên file: gift.*

Bà mua cho hai anh em Việt và Nam n quả táo, bà muốn chia đều số táo cho hai anh em. Trong trường hợp ~n~ chẵn thì hai anh em sẽ nhận được số táo bằng nhau, trong trường hợp ngược lại thì em Nam sẽ nhận số táo nhiều hơn Việt 1 quả. Hãy cho biết số táo của Việt và Nam.

INPUT:

Một số nguyên ~n~

OUTPUT:

Số táo của Việt và Nam

Ví dụ:
INPUT OUTPUT
9 4 5
8 4 4

if02-Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

Tìm giá trị min, max tên file: MINMAX2.*

Cho 2 số nguyên a, b. Em hãy lập trình tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất trong 2 số a, b.

INPUT:

Hai số nguyên a, b.

OUTPUT:

Hai số nguyên là giá trị nhỏ nhất và lớn nhất

Ví dụ:

INPUT OUTPUT Giải thích
12 9 9 12 Số nhỏ nhất là 9, số lớn nhất là 12

if03-Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất 2

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

Tìm giá trị min, max tên file: MINMAX4.*

Cho 4 số nguyên ~a, b, c, d~. Em hãy lập trình tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất trong 4 số ~a, b, c, d~.

INPUT:

4 số nguyên ~a, b, c, d~.

OUTPUT:

hai số nguyên là giá trị nhỏ nhất và lớn nhất

Ví dụ:
INPUT OUTPUT
4 3 7 2 2 7

if07-Kiểm tra số

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

Kiểm tra số

Tên file: CHECK.*

Hôm nay, bạn Tý được cô giáo dạy về các số tự nhiên có 4 chữ số. Trước khi kết thúc bài học cô đã giao cho Tý một bài tập về nhà như sau: Cho số nguyên dương ~N~ gồm 4 chữ số. Em hãy kiểm tra tổng 2 chữ số đầu của N và 2 chữ số cuối của ~N~ có bằng nhau không? Bạn hãy lập trình giúp Tý giải bài tập này.

INPUT

  • Một số nguyên dương ~N~ gồm 4 chữ số duy nhất

    OUTPUT

  • Đưa ra thông báo YES nếu tổng 2 chữ số đầu của ~N~ và 2 chữ số cuối của ~N~ có bằng nhau, trong trường hợp ngược lại thì đưa ra thông báo NO

    Ví dụ:
INPUT   
1937    
OUTPUT
YES
INPUT
9991
OUTPUT
NO

if06-Tổng 4 số

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

Tổng 4 số

Tên file: SUM.

Cô giáo cho cả lớp 5 số nguyên dương a, b, c, d, e. Cô yêu cầu các bạn trong lớp hãy tính tổng của 4 trong 5 số nguyên này, sau đó đưa ra tổng nhỏ nhất và tổng lớn nhất? Em hãy lập trình giải bài toán của cô giáo?

INPUT:

  • Một dòng duy nhất chứa 5 số nguyên dương a, b, c, d, e (~a, b, c, d, e ≤ 1000~)

    OUTPUT:

  • Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của tổng 4 trong 5 số.

    Ví dụ:
INPUT   
4 5 3 1 2   
OUTPUT
10 14
Giải thích ví dụ:
  • Các tổng tính được từ 4 trong 5 số là:
    • Tổng thứ nhất: 4 + 5 + 3 + 1 = 13
    • Tổng thứ hai: 4 + 5 + 3 + 2 = 14
    • Tổng thứ ba: 4 + 5 + 1 + 2 = 12
    • Tổng thứ tư: 4 + 3 + 1 + 2 = 10
    • Tổng thứ năm: 5 + 3 + 1 + 2 = 11

Vậy tổng nhỏ nhất là 10 và tổng lớn nhất là 14


if08-Hóa đơn tiền điện

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

Hóa đơn tiền điện

Tên file: BILL. *

Năm 2112, nước ta đã trở thành một cường quốc kinh tế nhưng giá điện lại vô cùng đắt đỏ. Công ty NVE là nhà cung cấp điện duy nhất trong thành phố nơi Nam ở. NVE vừa tăng giá điện, bảng giá như sau:

Dung lượng sử dụng (Kwh) Đơn giá (VNĐ)

  • Bậc 1: Cho kWh từ 1 – 100 giá 2000
  • Bậc 2: Cho kWh từ 101 – 200 giá 3000
  • Bậc 3: Cho kWh từ 201 – 300 giá 5000
  • Bậc 4: Cho kWh từ 301 trở lên 2000 giá 10000

Cách tính : 100kWh đầu tiên có giá 2000VNĐ mỗi kWh, 100 kWh tiếp theo (từ 101-200) có giá 3000 VNĐ mỗi kWh. Cứ như vậy tính tiếp. Ví dụ: nếu sử dụng 250 kWh thì bố mẹ của Nam phải trả: 2000 x 100 + 3000 x 100 + 5000 x 50 = 750000 (VNĐ). Tháng này, gia đình Nam dùng hết x số điện. Vậy gia đình Nam phải trả cho công ty điện lực số tiền là bao nhiêu?

INPUT:

  • Một số nguyên dương duy nhất x (x ≤ 100000) là số kWh điện mà gia đình của Nam đã sử dụng.

OUTPUT:

  • Một số nguyên duy nhất là số tiền mà bố mẹ của Nam phải trả cho công ty NVE.
Ví dụ:
INPUT   
250 
OUTPUT
750000

if28-Chữ số nguyên tố.

Nộp bài
Time limit: 0.65 / Memory limit: 256M

Point: 100

Chữ số nguyên tố.

Hôm nay Tí mới biết số nguyên tố là số có 2 ước là 1 và chính nó. Cô giáo ra cho Tý một số nguyên dương n. (~0 < n < 10^5~)

Yêu cầu:

Kiểm tra chữ số tận cùng của ~n~ có phải là số nguyên tố không?

Dữ liệu vào:

gồm số nguyên n (~0 <n < 10^9~). </p>

Dữ liệu ra:

Xất ra 1 nếu là nguyên tố; không phải thì xuất ra 0.

ví dụ:

Input Output
123 1
24 0

Lưu ý:

Nếu em cần kết hợp 2 hoặc nhiều điều kiện thì ta dùng:

  • Phép và: (ĐK1 && ĐK2); Phép hoặc: (ĐK1 | | ĐK2)
  • Trong đó phép && Đúng khi cả 2 ĐK cùng đúng, sai trong tất cả trường hợp còn lại;
  • Phép | | sai khi cả 2 cùng sai, đúng trong tất cả trường hợp còn lại

if09-Đôi giày

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

Đôi giày

Tên file: ASHOES.*

Một ngày Cristiano Ronaldo muốn đếm lại xem hiện tại mình đang có bao nhiêu đôi giày. Sau khi kiểm tra, Ronaldo có n chiếc giày màu đỏ và m chiếc giày màu xanh. Ronaldo là một cầu thủ sang chảnh, anh luôn tạo cho mình những mốt không giống ai khi ra sân bóng. Mỗi trận đấu anh đeo một chiếc giày màu đỏ sang bên chân trái, chân phải thì đeo chiếc giày màu xanh. Sau trận đấu đó, anh tháo giầy và tặng lại cho các fan hôm mộ của mình. Các bạn giúp Ronaldo xem là anh ấy theo mốt này được bao nhiêu trận đấu. Sau đó, khi không thực hiện mốt này được nữa thì anh ấy sẽ đeo 2 đôi giày cùng màu, khi đó Ronaldo sẽ có giày đeo được bao nhiêu trận đấu tiếp theo.

INPUT

Một dòng duy nhất chứa 2 số nguyên n, m (~1 ≤ n, m ≤ 10^9~) là số lượng giày màu đỏ và số lượng giày màu xanh.

OUTPUT

Gồm 2 số nguyên lần lượt là số trận đấu mà Ronaldo đi mỗi bên một màu và số ngày tiếp theo anh ấy đi 2 bên màu giống nhau.

Ví dụ:
INPUT   
7 3 
OUTPUT
3 2

if13-Tam giác đều

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

Tam giác đều

Tên file: triangle4.cpp

Nhập vào 3 số ~a, b, c~. Kiểm tra xem ~a, b, c~ vừa nhập có phải 3 cạnh tam giác đều không?

INPUT:

Một dòng chứa 3 số ~a, b, c~.

OUTPUT:

Đưa ra thông báo YES nếu ~a, b, c~ là 3 cạnh tam giác đều, trong trường hợp ngược lại thì thông báo NO.

Ví dụ:

INPUT OUTPUT
3 4 5 NO
5 5 5 YES

cb09-Số số hạng

Nộp bài
Time limit: 0.65 / Memory limit: 256M

Point: 100

Số số hạng

Tên file: terms.cpp

NHẬP VÀO SỐ NGUYÊN DƯƠNG N. SAU ĐÓ LẬP TRÌNH TRẢ LỜI 2 CÂU HỎI SAU:

  • CÂU HỎI 1: CÓ BAO NHIÊU SỐ NGUYÊN DƯƠNG NHỎ HƠN HOẶC BẰNG N VÀ LỚN HƠN HOẶC BẰNG ~(N-1)/2~
  • CÂU HỎI 2: CÓ BAO NHIÊU SỐ NGUYÊN DƯƠNG LỚN HƠN HOẶC BẰNG N + 1 VÀ NHỎ HƠN HOẶC BẰNG ~N^2~.

INPUT:

MỘT SỐ NGUYÊN DƯƠNG N

OUTPUT:

  • DÒNG 1: KẾT QUẢ CÂU 1
  • DÒNG 2: KẾT QUẢ CÂU 2.
    VÍ DỤ:
Input Output
5 4
20

cb10-Tính diện tích phần gạch chéo

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

Tính diện tích 1

tên file: AREA1.

Một hình tròn nội tiếp trong tam giác đều cạnh a (như hình vẽ).

HoxuanHuong

Cho cạnh a, hãy tính diện tích phần gạch chéo của hình

Input:

  • Giá trị a nhập từ bàn phím

Ouput:

  • Diện tích phần gạch chéo, lấy 2 chữ số phần thập phân (~cout<<setprecision(2)<<fixed<<x;~ để lấy 2 chữ số thập phân của x)</li>
Ví dụ
Input   
6
Output  
6.17

cb11-Tính diện phần gạch chéo

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

Tính diện tích 2

tên file: AREA2.

Một tam giác đều cạnh a nội tiếp một đương tròn (như hình vẽ)

Cho cạnh a nhập từ bàn phím, hãy tính diện tích phần gạch chéo.

Input

Giá trị a nhập từ bàn phím

Ouput:

Diện tích phần gạch chéo, lấy 2 chữ số phần thập phân.

Ví dụ
Input   
3   
Output
5.52


vl02-Số chẵn

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

Số chẵn

Cho số nguyên dương ~n~. Em hãy in ra các số nguyên dương chẵn nhỏ hơn hoặc bằng ~n~.

Input:

một dòng duy nhất chứa số nguyên dương ~n~.

Output:

một dòng chứa các số nguyên dương chẵn <= n.

Ví dụ:

Input Output
7 2 4 6

vl03-Tổng các số lẻ

Nộp bài
Time limit: 0.55 / Memory limit: 256M

Point: 100

Tổng số lẻ

Tên file: sumodd.*

Cho số nguyên dương ~n~. Em hãy tính tổng các số nguyên dương lẻ nhỏ hơn hoặc bằng ~n~.

Input:

  • một dòng duy nhất chứa số nguyên dương ~n~.

Output:

  • một dòng tổng của các số nguyên dương lẻ ~\le n~.

    Ví dụ:

Input Output
7 16
10 25

vl06-Lũy thừa

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

Lũy thừa

Tên file: luythua.

Cho 2 số nguyên dương ~x~ và ~n~. Hãy tính lũy thừa bậc ~n~ của ~x~, tức là tính ~x^n~.

INPUT:

Hai số nguyên dương ~x~ và ~n~

OUTPUT:

kết quả của lũy thừa ~x^n~

Ví dụ:

INPUT OUTPUT
3 2 9

vl05-Giai thừa

Nộp bài
Time limit: 0.55 / Memory limit: 256M

Point: 100

Giai thừa

Tên file: GIAITHUA.*

Cho số nguyên dương N. In ra tích các số từ 1 đến N (tích này trong toán học gọi là giai thừa của N ký hiệu toán học là N!)

INPUT:

Số nguyên dương N

OUTPUT:

tích các số từ 1 đến N.

Ví dụ:

INPUT OUTPUT
3 6

vl07-Hình chữ nhật thăng

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

Hình chữ nhật thăng

tên file: HCN.

Nhập vào hai số nguyên ~N~ và ~M~, in ra hình chữ nhật bằng ký tự # có kích thước ~N x M~.

INPUT:

2 số nguyên ~N~ và ~M~

OUTPUT:

gồm ~N~ hàng, mỗi hàng chứa ~M~ ký tự #

Ví dụ:

INPUT OUTPUT
4 3 ###
###
###
###

vl08-Cờ vua

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

Bàn cờ vua

Tên file: COVUA.

Bàn cờ vua là một hình vuông gồm n x n ô. Để dễ dàng cho các đấu thủ trong việc chơi cờ. Người ta tô màu ô đen xen kẽ với ô trắng.

Yêu cầu:

cho số nguyên n, hãy vẽ bàn cờ vua kích thước n x n. Biết rằng ô đầu tiên ở góc trên bên trái là ô trắng.

Dữ liệu nhập:

Là số nguyên n (~1 ≤ n ≤ 100~)

Dữ liệu xuất:

Gồm n dòng, mỗi dòng gồm n ký tự B (màu đen) hay W (màu trắng)

Ví dụ:

INPUT OUTPUT
4 WBWB
BWBW
WBWB
BWBW
5 WBWBW
BWBWB
WBWBW
BWBWB
WBWBW


vl09-Tam giác vuông

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

Tam giác vuông

Tên file: TAMGIAC.

Tuấn tham gia sinh hoạt Đội, cậu được phát một lá cờ semaphore, lá cờ có dạng là một tam giác vuông cân. Với một số nguyên n, bạn hãy giúp Tuấn vẽ một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông là n.

Dữ liệu vào:

Là số nguyên n (~1\le n \le 100~).

Dữ liệu ra:

Là tam giác vuông cân gồm các dấu *, cạnh góc vuông có chiều dài n. Xem thêm ví dụ để hiểu cách xuất dữ liệu.

Ví dụ:

INPUT
5   
OUTPUT
*****
****
***
**
*

vl04-Chữ số

Nộp bài
Time limit: 0.55 / Memory limit: 256M

Point: 100

Chữ số

Tên file: CHUSO.* Cho số tự nhiên N. Đếm và tính tổng các chữ số của N.

INPUT:

Số tự nhiên N (~N\le 10^9~)

OUTPUT:

Đưa ra số lượng và tổng các chữ số của N

Ví dụ:

INPUT OUTPUT
4561 4 16

vl10-Ước chung lớn nhất

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

Ước chung lớn nhất

Tên file: UCLN.

Cho hai số nguyên N và M. Tìm UCLN của N và M.

Input:

Hai số M và N (~|M| \le 10^9, |N| \le 10^9~)

Output:

UCLN của M và N

Ví dụ:

INPUT OUTPUT
2 2000000000 2
-36 -81 9

vl11-Tiền gửi ngân hàng

Nộp bài
Time limit: 1.0 / Memory limit: 256M

Point: 100

Tiền gửi ngân hàng

Tên file: NGANHANG.

Anh Bo có một số tiền là n đồng. Anh định đem n đồng này gửi ngân hàng với lãi suất 10% một năm. Cứ sau mỗi năm anh sẽ ra ngân hàng rút tiền lãi rồi nhập chung với tiền gốc để gửi lại cho năm sau. Anh dự định khi nào đủ số tiền m đồng thì sẽ rút toàn bộ để đi mua bò. Hỏi sau mấy năm thì anh Bo sẽ có đủ tiền mua bò?

Dữ liệu nhập:

Là hai số nguyên n và m (~10 ≤ n ≤ m ≤ 10^9~)

Dữ liệu xuất:

Là số năm cần gửi ngân hàng.

Ví dụ:

Input Output Giải thích
100 160 5 * Sau năm 1: 110 đồng; Sau năm 2: 121 đồng; Sau năm 3: 133 đồng Sau năm 4: 146 đồng Sau năm 5: 161 đồng

vl12-Số chính phương

Nộp bài
Time limit: 0.55 / Memory limit: 256M

Point: 100

Số chính phương

Tên file: CPHUONG.

Nhập một số nguyên dương N. Đếm và tìm tất cả các số chính phương nhỏ hơn hoặc bằng N.

INPUT:

  • Số N (~1 \le N \le 1000~)

    OUTPUT:

  • Dòng 1 hiện số lượng số chính phương không lớn hơn N

  • Dòng 2 hiện các số chính phương không lớn hơn N.

Ví dụ:

INPUT OUTPUT
10 3
1 4 9

ctc03A-Số nguyên tố 0

Nộp bài
Time limit: 0.55 / Memory limit: 256M

Point: 100

Số nguyên tố

Tên file: NGTO.

Cho số nguyên dương N (~N \le 2.10^9~). Hãy kiểm tra xem số N có phải là số nguyên tố không? Số nguyên tố là số tự nhiên có duy nhất hai ước là 1 và chính nó. Ví dụ: 7 là số nguyên tố vì chỉ có 2 ước là 1 và 7, còn 8 không là số nguyên tố vì 8 có nhiều hơn 2 ước là 1, 2, 4 và 8.

INPUT:

Một số nguyên dương N (~N \le 2.10^9~)

OUTPUT:

Đưa ra thông báo YES nếu N là số nguyên tố, trong trường hợp ngược lại thì đưa ra thông báo NO

Ví dụ:

INPUT OUTPUT
~7~ YES
~21~ NO

vl15-Số đọc ngược

Nộp bài
Time limit: 0.55 / Memory limit: 256M

Point: 100

Số đọc ngược

Tên file: DOCNGUOC.

Mẹ bảo Tý dạy em Tồ học toán, làm quen với các con số. Tý thấy thằng em mình khá thông minh, so sánh các số bình thường có vẻ quá đơn giản đối với nó. Vì vậy Tý ra yêu cầu mới, các số bình thường sẽ được đọc từ trái sang, bây giờ sẽ đọc ngược lại - đọc các chữ số từ bên phải sang. Cuối cùng yêu cầu của Tý là: cho hai số nguyên dương ~a, b~ (~1 ≤ a, b ≤ 10^9~), đưa ra số có giá trị lớn hơn khi đọc 2 số này theo quy tắc mới.

INPUT:

Chứa 2 số nguyên khác nhau ~a~ và ~b~ trên cùng 1 dòng.

OUTPUT: In ra số có giá trị lớn hơn (theo quy tắc mới).

Ví dụ:

INPUT OUTPUT
734 893 437

vl17-Số đối xứng

Nộp bài
Time limit: 0.55 / Memory limit: 256M

Point: 100

Số đối xứng

Tên file: DOIXUNG.

Số nguyên n gọi là số đối xứng nếu đọc từ trái qua phải, hay từ phải qua trái đều được số giống nhau. Ví dụ: 11,121,101 là các số đối xứng. Yêu cầu: Cho số n, xác định xem n có phải là số đối xứng hay không.

Input:

Một số nguyên dương duy nhất ~n~ (~n ≤ 10^9~)

Output:

Xuất ra YES nếu là số đối xưng, ngược lại xuất ra NO.

Ví dụ:

Input Output
111 YES
100 NO
101 YES